Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x

HỘI NGHỊ NCKH NGÀNH THÚ Y NĂM 2024

 

- Thời gian: 24/08/2024

- Địa điểm: Trường Nông Nghiệp, Trường Đại học Cần Thơ

- Website Hội nghị và thể lệ nộp bài: Tại đây

- Link đăng ký tham dự: Tại đây 

- Thư ngỏ: Tại đây 

- Phí tham dự Hội nghị:

+ Người tham dự (Nhà khoa học, chuyên gia, CB kỹ thuật): 500.000 VNĐ

+ Nghiên cứu sinh, Học viên cao học, Sinh viên: 300.000 VNĐ

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC KHÓA 48

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3334/QĐ-ĐHCT ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ)

Ngành học: Thú y (Veterinary Medicine) Mã ngành: 7640101

Thời gian đào tạo: 5 năm Danh hiệu: Bác sĩ Thú y

Đơn vị quản lý: Khoa Thú y, Trường Nông nghiệp

1. Mục tiêu đào tạo

Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Thú y đào tạo Bác sĩ Thú y với các mục tiêu như sau:

a. Đủ sức khỏe, phẩm chất đạo đức, chính trị và năng lực chuyên môn để làm việc và quản lý tại các Cơ quan nhà nước, Viện nghiên cứu, Trường Đại học, Cao đẳng, các đơn vị sản xuất và kinh doanh thức ăn động vật và thuốc thú y nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội trong sự nghiệp phát triển khoa học kỹ thuật ngành Thú y.

b. Khả năng tiếp cận thực tiễn, vận dụng hiệu quả và sáng tạo kiến thức được đào tạo và các thành tựu khoa học kỹ thuật mới trong Chăn nuôi, Thú y để phát hiện và giải quyết các vấn đề thú y và chăn nuôi phát sinh trong thực tế sản xuất.

c. Hìnhthànhphương pháp làm việc khoa học, tư duy hệ thống và tư duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả theo nhóm, hội nhập được trong môi trường trong và ngoài nước.

d. Nănglực tự học, tự cập nhật kiến thức và tự nghiên cứu khoa học, ứng dụng những kiến thức và kỹ thuật để tiếp tục học ở bậc cao hơn.

2. Chuẩn đầu ra

2.1 Kiến thức

2.1.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương

a. Trình bày được kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin, đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh; kiến thức về giáo dục quốc phòng, pháp luật, xã hội và văn hóa Việt Nam; kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên; kiến thức cơ bản về sinh học, hóa sinh và sinh sinh động vật.

b. Áp dụng hiệu quả kiến thức cơ bản về tin học, tiếng Anh/tiếng Pháp tương đương trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam (B1 theo khung tham chiếu Châu Âu) và kỹ năng mềm trong giao tiếp với người nước ngoài;tìm kiếm thông tin; thực hiện chuyên đề, luận văn và báo cáo trước tập thể.

2.1.2 Khối kiến thức cơ sở ngành

a. Trình bày được kiến thức cơ bản về ngành thú y, chăn nuôi, thủy sản; đặc điểm sinh lý, giống, cơ thể học, mô học, dinh dưỡng và thức ăn động vật và thiết bị, dụng cụ thú y.

b. Vận dụng những kiến thức sinh lý bệnh, giải phẩu bệnh, dinh dưỡng, vi sinh, miễn dịch, dược lý, độc chất, sinh học phân tử, hóa dược, vệ sinh thú y vào chẩn đoán, phòng và trị bệnh động vật.

c. Thiết kế được bố trí thí nghiệm, đề cương nghiên cứu và phân tích được những số liệu điều tra tình hình chăn nuôi, dịch bệnh, kết quả nghiên cứu khoa học và các vấn đề khác ngành thú y.

2.1.3 Khối kiến thức chuyên ngành

a. Giải quyết được các vấn đề về nội khoa, ngoại khoa, sản khoa, ngộ độc, an toàn vệ sinh thực phẩm trên động vật, và quyền lợi và tập tính động vật.

b. Vận dụng kiến thức mang tính hệ thống vềmột sức khỏe,dịch tễ học, bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh, bệnh dinh dưỡng, bệnh truyền lây, bệnh chó mèo, bệnh thủy sản, vi sinh thú y, luật thú y, quyền lợi và tập tính động vật trong chẩn đoán, kiểm soát và quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản.

c. Vận dụng được những tiến bộ khoa học kỹ của thụ tinh nhân tạo, công nghệ sinh sản, công nghệ sinh học, quản lý sản xuất, kiểm nghiệm dược trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, thú cưng, động vật thí nghiệm và các động vật khác góp phần cải thiện và nâng cao năng suất chăn nuôi, thú y.

d. Phát triển kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành và kỹ năng mềm trong thực tập thực tế tại các trạm thú y, chi cục thú y, phòng khám thú y, cơ sở chăn nuôi, nhà máy sản xuất thức ăn và thuốc thú y trên động vật trong và ngoài nước.

e. Phát triểnkỹ năng tin học và ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc Pháp) trong tìm kiếm, đọc, trình bày báo cáo và giao tiếp bằng tiếng anh trong lĩnh vực thú y.

2.2 Kỹ năng

2.2.1 Kỹ năng cứng

a. Vận dụng được phương pháp phân tích hiện đại vào công tác chẩn đoán, phòng và chống dịch bệnh động vật và thủy sản; phát triển vaccine, chế phẩm sinh học và thuốc thú y.

b. Vận dụng sáng tạo các kiến thức đã học và các thành tựu khoa học, công nghệ mới để giải quyết được các vấn đề trong thú y góp phần cải thiện sức khỏe vật nuôi và tăng hiệu quả kinh tế xã hội.

2.2.2 Kỹ năng mềm

a. Vận dụng kiến thức chuyên ngành, ngoại ngữ, tin học và kỹ năng mềm trong nghiên cứu khoa học, báo cáo, giao tiếp với chuyên gia ngành Thú y, Chăn nuôi, Thủy sản.

b. Phát triển kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm một cách hiệu quả;phát triển mối quan hệ tốt với cá nhân và tập thể.

2.3 Thái độ

Hình thành lập trường chính trị-tư tưởng rõ ràng; ý thức trách nhiệm công dân; khả năng thích ứng với yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và sự thay đổi của công việc; thái độ, đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần phục vụ và ý thức trách nhiệm trong công việc; khả năng tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn, sáng tạo ra những giá trị mới trên cơ sở kiến thức đã học được.

3. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp

- Cán bộ kỹ thuật, quản lý hoặc lãnh đạo tại các đơn vị khuyến nông, Cục thú y, Viện thú y, Chi cục thú y, Trạm thú y, Trung tâm chẩn đoán thú y Thủy Sản, Viện nghiên cứu, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Khoa học công nghệ tại các huyện, tỉnh hay trung ương.

- Cán bộ kỹ thuật, quản lý hoặc lãnh đạo tại các công ty xí nghiệp kinh doanh như các cơ sở sản xuất thuốc thú y, Văc-xin thú y, Dịch vụ thú Y và Chăn nuôi….

- Cán bộ nghiên cứu và giảng dạy tại các viện nghiên cứu, các trường đại học, cao đẳng.

- Cán bộ kỹ thuật, quản lý, lãnh đạo các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất thuốc thú y và các sinh phẩm thú y.

4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

Tiếp tục học tập các chuyên ngành ở các trình độ sau đại học trong lĩnh vực chăn nuôi, thú y, công nghệ sinh học.

Thực hiện các nghiên cứu các chuyên ngành sâu về khoa học Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi.

5. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà đơn vị tham khảo

Chương trình đào tạo đại học ngành Thú y của Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM: https://vet.nlu.edu.vn/dao-tao/dai-hoc/chinh-quy.

Chương trình đào tạo ngành Thú y của Học viện nông nghiệp Việt Nam: http://tuyensinh.vnua.edu.vn/cac-nganh-dao-tao-dai-hoc/nganh-thu-y/chuong-trinh-dao-tao-nganh-thu-y/

6. Chương trình đào tạo

TT

Mã số
học
phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn

Số
tiết
LT

Số
tiết
TH

Học phần
tiên quyết

Học phần
song hành

HK thực hiện

 

Khối kiến thức Giáo dục đại cương

QP010E

Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*)

2

2

 

37

8

Bố trí theo nhóm ngành

QP011E

Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*)

2

2

 

22

8

Bố trí theo nhóm ngành

QP012

Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*)

2

2

 

14

16

Bố trí theo nhóm ngành

QP013

Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*)

2

2

 

4

56

Bố trí theo nhóm ngành

TC100

Giáo dục thể chất 1+2+3 (*)

1+1+1

 

3

 

90

 

 

I,II,III

XH023

Anh văn căn bản 1 (*)

4

 

10 AV

hoặc

PV

60

 

 

 

I,II,III

XH024

Anh văn căn bản 2 (*)

3

 

45

 

XH023

 

I,II,III

XH025

Anh văn căn bản 3 (*)

3

 

45

 

XH024

 

I,II,III

XH031

Anh văn tăng cường 1 (*)

4

 

60

 

XH025

 

I,II,III

10 

XH032

Anh văn tăng cường 2 (*)

3

 

45

 

XH031

 

I,II,III

11 

XH033

Anh văn tăng cường 3 (*)

3

 

45

 

XH032

 

I,II,III

12 

FL001

Pháp văn căn bản 1 (*)

4

 

60

 

 

 

I,II,III

13 

FL002

Pháp văn căn bản 2 (*)

3

 

45

 

FL001

 

I,II,III

14 

FL003

Pháp văn căn bản 3 (*)

3

 

45

 

FL002

 

I,II,III

15 

FL007

Pháp văn tăng cường 1 (*)

4

 

60

 

FL003

 

I,II,III

16 

FL008

Pháp văn tăng cường 2 (*)

3

 

45

 

FL007

 

I,II,III

17 

FL009

Pháp văn tăng cường 3 (*)

3

 

45

 

FL008

 

I,II,III

18 

TN033

Tin học căn bản (*)

1

1

 

15

 

 

 

I,II,III

19 

TN034

TT. Tin học căn bản (*)

2

2

 

 

60

 

 

I,II,III

20 

ML014

Triết học Mác - Lênin

3

3

 

45

 

 

 

I,II,III

21 

ML016

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

 

30

 

ML014

 

I,II,III

22 

ML018

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

 

30

 

ML016

 

I,II,III

23 

ML019

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

 

30

 

ML018

 

I,II,III

24 

ML021

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

30

 

ML019

 

I,II,III

25 

KL001E

Pháp luật đại cương

2

2

 

30

 

 

 

I,II,III

26 

ML007

Logic học đại cương

2

 

2

30

 

 

 

I,II,III

27 

XH028

Xã hội học đại cương

2

 

30

 

 

 

I,II,III

28 

XH011E

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

 

30

 

 

 

I,II,III

29 

XH012

Tiếng Việt thực hành

2

 

30

 

 

 

I,II,III

30 

KN002

Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp

2

 

20

20

 

 

I,II,III

31 

XH014

Văn bản và lưu trữ học đại cương

2

 

30

 

 

 

I,II,III

32 

NN100

Kỹ năng mềm

2

 

20

20

 

 

I,II

33 

TN025

Sinh học đại cương A1

2

2

 

30

 

 

 

I,II,III

34 

TN027

TT. Sinh học đại cương A1

1

1

 

 

30

 

 

I,II

35 

NN109

Vi sinh đại cương CNTY

2

2

 

20

20

 

 

I,II

36 

NN103

Di truyền học động vật

2

2

 

20

20

 

 

I,II

37 

NS276

Sinh học động vật

2

2

 

20

20

 

 

I,II,III

38 

NS121

Hoá sinh động vật

3

3

 

30

30

 

 

I,II

 

Cộng: 51 TC (Bắt buộc: 36 TC; Tự chọn: 15 TC)

 

 

Khối kiến thức cơ sở ngành

39 

NS141

Nhập môn ngành Thú y

2

2

 

30

 

 

 

I, II

40 

NN101

Chọn giống gia súc

2

2

 

20

20

 

 

I,II

41 

NS234

Chẩn đoán thú y

3

3

 

30

30

 

 

I,II

42 

NS197E

Phương pháp nghiên cứu khoa học nông nghiệp - TY

2

2

 

30

 

 

 

I,II

43 

NN102

Cơ thể học gia súc

2

2

 

20

20

 

 

I,II

44 

NN104

Dinh dưỡng gia súc

2

2

 

20

20

 

NN107

I,II

45 

NN107

Thức ăn gia súc

2

2

 

20

20

 

 

I,II

46 

NS320

Mô học động vật

3

3

 

30

30

 

 

I,II

47 

NN105

Sinh lý gia súc

3

3

 

30

30

 

 

I,II

48 

NN173

Dược lý thú y

3

3

 

30

30

 

 

I,II

49 

NS295

Vi sinh thú y

3

3

 

30

30

 

 

I,II

50 

NS119

Miễn dịch học

3

3

 

30

30

 

 

I,II

51 

NN174

Sinh lý bệnh Thú y

2

2

 

20

20

 

 

I,II

52 

NN121

Giải phẩu bệnh lý

3

3

 

30

30

 

 

I,II

53 

NN341

Độc chất học thú y

2

2

 

20

20

 

 

I,II

54 

NN324

Vệ sinh thú y

2

2

 

20

20

 

 

I,II

55 

NN114

Tin học ứng dụng - CNTY

2

2

 

20

20

 

 

I,II

56 

NN172

Xác suất thống kê và phép thí nghiệm - CNTY

3

 

6

30

30

 

 

I,II

57 

NS277

Sinh học phân tử

2

 

30

 

 

 

I,II

58 

NS296

Vi sinh trong Chăn nuôi - Thú y

2

 

20

20

 

 

I,II

59 

NN499E

Quyền lợi và tập tính học động vật

2

 

30

 

 

 

I,II

60 

TS252

Thủy sản đại cương

2

 

20

20

 

 

I,II

61 

NS279

Thiết bị và dụng cụ Thú y

2

 

30

 

 

 

I,II

62 

NS256

Hóa dược Thú y

2

 

30

 

 

 

I,II

63 

NN533

Dược liệu

2

 

20

20

 

 

I,II

 

Cộng: 47 TC (Bắt buộc: 41 TC; Tự chọn: 6 TC)

 

Khối kiến thức Chuyên ngành

64 

NS349

Nội khoa gia súc

3

3

 

30

30

 

 

I,II

65 

NN345

Sản khoa gia súc

3

3

 

30

30

 

 

I,II

66 

NS329

Ngoại khoa gia súc

3

3

 

30

30

 

 

I,II

67 

NN303

Dịch tễ học

2

2

 

20

20

 

 

I,II

68 

NS452

Bệnh truyền nhiễm gia súc

2

2

 

20

20

 

 

I,II

69 

NS453

Bệnh truyền nhiễm gia cầm

2

2

 

20

20

 

 

I, II

70 

NN348

Thực hành Thú y cơ sở

2

 

2

 

60

 

 

III

71 

NS284

Thực tập ngoài trường 1

2

 

 

60

 

 

III

72 

NS350

Thực hành trang trại

5

 

5

 

150

NN348

 

III

73 

NS285

Thực tập ngoài trường 2

5

 

 

150

 

 

III

74 

NS351

Thực hành Bệnh xá

5

 

5

 

150

NS350

 

III

75 

NS286

Thực tập ngoài trường 3

5

 

 

150

 

 

III

76 

NN333

Bệnh ký sinh gia súc và gia cầm

3

3

 

30

30

 

 

I,II

77 

NN339

Chăn nuôi heo B

2

2

 

20

20

 

 

I,II

78 

NN337

Chăn nuôi gia cầm B

2

2

 

20

20

 

 

I,II

79 

NN346

Thụ tinh nhân tạo

2

2

 

20

20

 

 

I,II

80 

NS271

Quản lý dịch bệnh trên đàn gia súc và Một sức khỏe

2

2

 

30

 

 

 

I,II

81 

NS229

Bệnh chó, mèo

3

3

 

30

30

 

 

I,II

82 

NN120E

Anh văn chuyên môn - Thú y

2

 

2

30

 

XH025

 

I,II

83 

XH019

Pháp văn chuyên môn - KH&CN

2

 

30

 

FL003

 

I,II

84 

NS120

Kiểm nghiệm sản phẩm động vật

3

3

 

30

30

 

 

I,II

85 

NN304

Bệnh dinh dưỡng

2

2

 

20

20

 

 

I,II

86 

NS260E

Luật Chăn nuôi - Thú y

2

2

 

30

 

 

 

I,II

87 

NN532

Kiểm nghiệm dược Thú y

2

 

10

20

20

 

 

I,II

88 

NN317

Nuôi động vật thí nghiệm

2

 

20

20

 

 

I,II

89 

NN318

Vệ sinh môi trường Chăn nuôi

2

 

20

20

 

 

I,II

90 

NN309E

Quản lý sản xuất chăn nuôi

2

 

20

20

 

 

I,II

91 

NN338

Chăn nuôi gia súc nhai lại B

2

 

20

20

 

 

I,II

92 

NN308

Chăn nuôi ong

2

 

20

20

 

 

I,II

93 

NN336

Chăn nuôi dê

2

 

20

20

 

 

I,II

94 

NS230

Bệnh truyền lây giữa động vật và người

2

 

20

20

 

 

I,II

95 

NN310

Chăn nuôi chó, mèo

2

 

20

20

 

 

I,II

96 

NN319

Chăn nuôi thỏ

2

 

20

20

 

 

I,II

97 

NS245

Công nghệ sinh sản động vật

2

 

20

20

 

 

I,II

98 

TS233

Bệnh học thủy sản

2

 

20

20

 

 

I,II

99 

NN536

Công nghệ sinh học thú y

2

 

20

20

 

 

I,II

100 

NN572

Luận văn tốt nghiệp - Thú y

15

 

15

 

450

≥ 155TC

 

I,II

101 

NN570

Tiểu luận tốt nghiệp - Thú y

6

 

 

180

≥ 155TC

 

I,II

102 

NS280

Thú y chuyên ngành 1

4

 

45

30

≥ 155TC

 

I,II

103 

NS281

Thú y chuyên ngành 2

5

 

45

60

≥ 155TC

 

I,II

Cộng: 75 TC (Bắt buộc: 36 TC; Tự chọn: 39 TC)

Cộng: 173 TC (Bắt buộc: 113 TC; Tự chọn: 60 TC)

(*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường Đại học Cần Thơ hoặc học tích lũy.

Chương trình đào tạo Khóa 48: CTĐTMô tả

Chương trình đào tạo Khóa 46 - 47: CTĐTMô tả

Chương trình đào tạo Khóa 45: CTĐTMô tả

Chương trình đào tạo Khóa 40 - 44: CTĐT 

Chương trình đào tạo Khóa 36 - 39: CTĐT

 

 

 
TRƯỜNG NÔNG NGHIỆP - ĐẠI HỌC CẦN THƠ
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0292 3831166 - 0292 3830985
Email: tnn@ctu.edu.vn;   Facebook
        College of Agriculture, Can Tho University 
          Campus II, 3/2 street, Ninh Kieu district, Can Tho city, Viet Nam 
          Email: tnn@ctu.edu.vn; Tel: +84 292 3831166; Tel: +84 292 3830814
Email: tnn@ctu.edu.vn;   Facebook

KHOA THÚ Y

Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Trần Ngọc Bích, Trưởng Khoa; Email: tnbich@ctu.edu.vn; Mobile: 0972100857

 BỆNH XÁ THÚ Y

 Trần Thị Thảo; ttthao@ctu.edu.vn; Phone: 0292.3730362; Mobile: 0987774878