TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Chẩn đoán xác định virut gây bệnh dịch tả vịt ở tỉnh Cần Thơ
|
1999
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
2
|
Nghiên cứu hiệu lực miễm dịch phòng bệnh của vaccine dịch tả vịt khi áp dụng qui trình tiêm chủng kkhasc nhau trong điều kiện sản xuất
|
1999
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
3
|
The pathology of experimental duck plague in Muscovy ducks
|
2003
|
ACIAR Proceeding
ISBN 1 86320 434 2
|
4
|
Duck plague in Muscovy ducks in Cantho provinces
|
2003
|
ACIAR Proceeding
ISBN 1 86320 434 2
|
5
|
The occurrence of duck plague in duck flocks scavenging rice field in Can tho province and filed vaccination trials
|
2003
|
ACIAR Proceeding
ISBN 1 86320 434 2
|
6
|
Kết quả bước đầu khảo sát về bệnh dịch tả vịt trên đàn ngan tình Cần Thơ
|
2004
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
7
|
Tình hình dịch bệnh đàn vịt nuôi tại đồng bằng sông Cửu long
|
2004
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
8
|
Tình hình chăn nuôi vịt ở đồng bằng sông Cửu long
|
2004
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
ISSN:1859-476X
|
9
|
Đáp ứng miễm dịch tạo thành sau tiêm chủng vaccine phòng bệnh dịch tả vịt ở vịt xiêm
|
2011
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
10
|
Một số đặc điểm bệnh lý dịch tả vịt trên vịt xiêm (ngan)
|
2012
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
11
|
Tình hình nhiễm và mức độ kháng thuốc của Salmonella spp. phân lập từ vịt và môi trường nuôi tại thành phố Cần Thơ
|
2012
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
12
|
Khảo sát hiệu quả miễn dịch sau tiêm chủng vaccine dại trên đàn chó nuôi tại thành phố Cần Thơ
|
2012
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
13
|
Dược động học của Tulathromycine và hiệu quả điều trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gà
|
2012
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
14
|
Độc tính và tính gây bệnh trên vịt của độc tố vi khuẩn Clostridium botulinum phân lập tại thành phố Cần Thơ
|
2012
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
15
|
Phân lập và xác định tính nhạy cảm kháng sinh của Clostridium botulinum từ vịt và môi trường chăn thả tại thành phố Cần Thơ
|
2012
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
16
|
Tình hình nhiễm hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản (PRRS) và một số yếu tố nguy cơ trong lan truyền bệnh giữa các đàn heo tại thành phố Cần Thơ
|
2012
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
17
|
Phân lập và xác định khả năng lây bệnh xuất huyết trên lươn đồng (Monopterus albus) của vi khuẩn Aeromonas hydrophila
|
2012
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
18
|
Đặc điểm mô bệnh học của cá rô (Anabas testudineus) nhiễm vi khuẩn Aeromonas hydrophila và Streptococcus sp. Trong điều kiện thực nghiệm
|
2012
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
19
|
Phân lập và xác định khả năng lây bệnh xuất huyết trên cá rô đồng (Anabas testudineus) của vi khuẩn Streptococcus agalactiae
|
2012
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
20
|
Phân lập và xác định tính nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn E.coli từ heo con tiêu chảy tại thành phố Cần Thơ
|
2012
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
ISSN:1859-476X
|
21
|
Đánh giá khả năng ức chế Salmonella và E.coli trên vịt chạy đồng của Bacillus subtilis so với một số kháng sinh
|
2012
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
ISSN:1859-476X
|
22
|
Khảo sát khả năng đáp ứng miễm dịch của một số loại vaccine phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản trên heo (PRRS)
|
2012
|
Tạp chí Nông nghiệp và PPNT
ISSN1859-4581
|
23
|
Xác định độc lực một số chủng vi khuẩn Escherichia coli gây tiêu chảy phân trắng trên heo con tại các trại chăn nuôi ở miền đông và tây Nam bộ
|
2012
|
Tạp chí Nông nghiệp và PPNT
ISSN1859-4581
|
24
|
Efficiency of recombinant Bacillus subtilus expressed chicken interferon alpha (b.Subtillis-chifna) in pretreatment of Newcastle disease in chicken: dose, route and time of application
|
2012
|
Proceeding of The 1st Intl Conf. on Ani. Production and Environment. Cantho University. Agric. Publ. House
ISBN: 978-604-60-0055-6
|
25
|
Association between Japanese encephalitis virus infection and reproductive failure in pigs
|
2012
|
Proceeding of The 1st Intl Conf. on Ani. Production and Environment. Cantho University. Agric. Publ. House
ISBN: 978-604-60-0055-6
|
26
|
Tình hình nhiễm E.coli trên vịt chạy đồng tỉnh Trà Vinh và tính mẫn cảm của vi khuẩn đối với kháng sinh
|
2013
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
27
|
Khảo sát thời hạn tác dụng của Oxytetracyclin 20% kéo dài (LA) qua đường tiêm bắp ở gà
|
2013
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
28
|
Tình hình đồng nhiễm và bội nhiệm vi khuẩn trong các ổ dịch rối loạn sinh sản và hô hấp trên heo giai đoạn 2011-2012 ở Cần Thơ
|
2013
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
29
|
Porcine reproductive and respiratory syndrome (PRRS) current situation in Can Tho city, viral and bacterial co-infection and antibiotic treatments
|
2013
|
Proceedings 6th Asian Pig Veterinary Society Congress
|
30
|
Toxicity and Pathogenicify on Ducks of Toxin in Clostrium Botulinum Isolated in Can Tho University
|
2013
|
Proceedings Vol II Abstracts 5th World Waterfowl conference (WWC)
|
31
|
Development of a vaccination Program Agaist Duck Virus Enteritis in the River Delta
|
2013
|
Proceedings Vol II Abstracts 5th World Waterfowl conference (WWC)
|
32
|
Tình hình nhiễm Camphylobacter trên gia cầm kinh doanh tại thành phố Cần Thơ
|
2014
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
33
|
Serological and virological surveillance of porcine reproductive and respiratory syndrome virus, porcine circovirus typ 2 and influenza A viruses among smallholder swine frams of the Mekong delta, Viet Nam
|
2014
|
Journal of swine health and production
ISSN: 1537209X
|
34
|
Một số dịch bệnh trên động vật nuôi ở đồng bằng song Cửu Long
|
2015
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học toàn quốc Chăn nuôi – Thú y 2015, ISBN 978-604-60-2019-6
|
35
|
Khảo sát một số đặc tính probiotic của một số chủng Bacillus phân lập tại một số trại gà thành phố Cần Thơ
|
2015
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học toàn quốc Chăn nuôi – Thú y 2015, ISBN 978-604-60-2019-6
|
36
|
Khảo sát hoạt tính của Doxycycline, Danoflaxacin, Ceftiofur, Cefquinome đối với một số vi khuẩn phân lập từ gia súc, gia cầm mắc bệnh ở thành phố Cần Thơ
|
2015
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học toàn quốc Chăn nuôi – Thú y 2015, ISBN 978-604-60-2019-6
|
37
|
Phân lập vi khuẩn Bacillus subtilis từ đất và phân gà tại Thành Phố Cần Thơ
|
2015
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
38
|
Khảo sát đặc tính probiotic các chủng vi khuẩn phân lập tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long
|
2016
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
39
|
Ảnh hưởng của bổ sung chế phẩm Halquinol lên năng suất sinh trưởng và hiệu quả kinh tế ở heo sau cai sữa
|
2016
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
40
|
Chẩn đoán bệnh “cúm cần” ở vịt bằng phương pháp thử nghiệm trên chuột bạch
|
2016
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
41
|
Phân lập vi khuẩn Clostridium botulinum trên ốc bươu (Pila conica) và cua đồng (Somanniathelplusa sinensis) tại thành phố Cần Thơ, tỉnh An Giang và Kiên Giang
|
2016
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
42
|
Khảo sát kháng thể kháng virus dại trên chó ở một số lò mổ tại thành phố Cần Thơ
|
2016
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
43
|
Ảnh hưởng của bổ sung vi khoáng mangan và kẽm vào khẩu phần lên năng suất và chất lượng trứng gà Hisex Brown
|
2016
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
44
|
Effect of Beneficial Microorganisms Supplement Diets on Growth Performance of Post Weaned Pigs in the Mekong Delta, Vietnam
|
2016
|
1st International Conference on Tropical Animal Science and Production (TASP 2016) July 26-29, 2016 Ambassador Hotel, Thailand
|
45
|
Ảnh hưởng của vitamin ADE-B complex và B. complex C lên năng suất heo tăng trưởng
|
2016
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
ISSN:1859-476X
|
46
|
Ảnh hường của bổ sung acid hữu cơ vào khẩu phần lên tăng trưởng, hiệu quả sử dụng thức ăn cùng mật số Escherichia coli trong phân heo thịt
|
2016
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
ISSN:1859-476X
|
47
|
Survey of anti – rabies antibodies in dogs in Can Tho city
|
2016
|
Proceedings of The 19th Federation of Asian Veterinary Associations Congress, Ho Chi Minh city
ISBN: 978-604-73-4527-4
|
48
|
Isolation and identification of Bacillus subtilis isolated from soil and feces on chicken farms in the Mekong delta, Vietnam
|
2016
|
Proceedings of The 19th Federation of Asian Veterinary Associations Congress, Ho Chi Minh city
ISBN: 978-604-73-4527-4
|
49
|
Phân lập và định danh vi khuẩn Clostridium spp. từ đất ruộng tại huyện Phú Tân và Châu Phú tỉnh An Giang
|
2016
|
Tạp chí Nông nghiệp và PPNT
ISSN:1859-4581
|
50
|
Phân lập vi khuẩn Clostridium botulinum từ vịt bị liệt mềm cổ tại huyện Phú Tân và Tri Tôn tỉnh An Giang
|
2016
|
Tạp chí Nông nghiệp và PPNT
ISSN:1859-4581
|
51
|
Khảo sát khả năng chịu acid dạ dày - muối mật và khả năng bám dính của hai chủng vi khuẩn Bacillus subtilis AG27 và VL28
|
2017
|
Hội nghị Chăn Nuôi – Thú Y Toàn Quốc 2017
ISBN 978-604-60-2492-7
|
52
|
Tình hình bệnh tiêu chảy cấp trên heo (PED) và xác định các yếu tố nguy cơ liên quan đến bệnh PED ở thành phố Cần Thơ
|
2017
|
Hội nghị Chăn Nuôi – Thú Y Toàn Quốc 2017
ISBN 978-604-60-2492-7
|
53
|
Khảo sát hoạt tính của 5 axit hữu cơ đối với một vài vi khuẩn phân lập từ gia súc, gia cầm mắc bệnh tại thành phố Cần Thơ
|
2017
|
Hội nghị Chăn Nuôi – Thú Y Toàn Quốc 2017
ISBN 978-604-60-2492-7
|
54
|
Isolation and characterization of probiotic Bacillus subtilis VL28 on chicken farms in Vietnam
|
2017
|
Proceedings of 33rd World Veterinary Congress, Incheon – Korea
|
55
|
Survey of Anti-Rabies Antibodies in Bats, Rats and Chipmunks in Kien Giang Province, Vietnam
|
2017
|
Proceedings of 33rd World Veterinary Congress, Incheon – Korea
|
56
|
Khảo sát tình hình nhiễm bệnh tiêu chảy cấp (Porcine epidemic diarrhea, PED) trên heo con theo mẹ tại thành phố Cần Thơ
|
2017
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
57
|
Khảo sát kháng thể kháng virus dại trên chó ở một số lò mổ tại thành phố Cần Thơ
|
2017
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
58
|
Phân lập vi khuẩn Clostridium botulinum và xác định sự hiện diện của độc tố botulin trên vịt bị liệt mềm cổ thu thập tại một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long
|
2018
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
59
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của độc tố botulin trên vịt
|
2018
|
Tạp chí Nông nghiệp và PPNT
ISSN:1859-4581
|
60
|
Phân lập vi khuẩn Clostridium botulinum từ vịt bị Cúm cần
|
2020
|
Tạp chí Nông nghiệp và PPNT
ISSN:1859-4581
|
61
|
Serum biochemical properties of vietnamese indigenous noi chicken at 56 days old
|
2020
|
Biotechnology in animal husbandry 36, (3), 251-380. 2020. Belgrade-Zemun
ISSN:1859-4581
|
62
|
Bước đầu nghiên cứu bệnh dịch tả heo Châu Phi tại TP Cần Thơ
|
2020
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
63
|
Khảo sát sự lưu hành bệnh dịch tả heo châu Phi tại thành phố Cần Thơ
|
2021
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
64
|
Phân tích trình tự một phần gen Nucleoprotein (N) của chủng virus dại tại Hà Tiên, Kiên Giang.
|
2021
|
Tạp chí KHKT Thú Y
ISSN: 1859-4751
|
65
|
Đặc điễm dịch tễ học về không gian và thời gian bệnh Dịch tã heo Châu Phi tại thành phố Cần Thơ
|
2021
|
Hội nghị Chăn Nuôi – Thú Y Toàn Quốc 2021
|
66
|
Khảo sát tồn dư kháng sinh trên thịt lợn, thịt gà tại một số tỉnh thuộc miền Đông – Tây nam bộ
|
2021
|
Hội nghị Chăn Nuôi – Thú Y Toàn Quốc 2021
|
67
|
Phân lập vi khuẩn Clostridium botulinum type C, D, E trên vịt bị liệt mềm cổ tại tỉnh An Giang
|
2021
|
Hội nghị Chăn Nuôi – Thú Y Toàn Quốc 2021
|
68
|
Tình hình bệnh Dịch tả heo Châu Phi và đặc điểm di truyền của virus gây bệnh ở huyện Phú Tân – An Giang
|
2021
|
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333
|
69
|
Inhibition of Salmonalla enterica by a novel strain of Bacillus subtilis isolated from the faeces of healthy chickens
|
2022
|
British Poultry Science
ISSN: 00071668, 14661799
|
70
|
First Report of a Complete Genome Sequence of a Variant African Swine Fever Virus in the Mekong Delta, Vietnam.
|
2022
|
Pathogens
ISSN: 20760817
|
71
|
Investigation of botulism in free-range duck farming in the Mekong Delta, Vietnam
|
2022
|
Open Veterinary Journal
ISSN: 22186050, 22264485
|
72
|
Occurrence of Marek's Disease in Backyard Chicken Flocks in Vietnam
|
2022
|
Avian Diseases
ISSN: 00052086
|
73
|
Detection of Japanese encephalitis virus and its specific antibody in abnormal swine litters in Vietnam
|
2022
|
Veterinary Integrative Sciences
ISSN: 26299968
|
74
|
Phân bố ổ dịch dịch tả heo châu Phi tại đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2019 – 2021
|
2022
|
Tạp chí KHKT Thú y
ISSN: 1859-4751
|
75
|
Khảo sát sự hiện diện và mức độ nhạy cảm đối với kháng sinh của Campylobacter phân lập trên gà tại các cơ sở giết mổ và chợ gia cầm sống ở An Giang, Cần Thơ và Sóc Trăng
|
2022
|
Tạp chí KHKT Thú y
ISSN: 1859-4751
|
76
|
Molecular Characterization of African Swine Fever Viruses Circulating in Can Tho City, Vietnam
|
2023
|
Veterinary Medicine International
ISSN: 20420048, 20908113
|
77
|
Descriptive epidemiology and spatial analysis of African swine fever epidemics in Can Tho, Vietnam, 2019
|
2023
|
Veterinary Integrative Sciences
ISSN: 26299968
|
78
|
Khảo sát tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp (Porcine Epidemic Diarrhea - PED) trên các đàn heo mắc bệnh tiêu chảy tại một số tỉnh đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2015 - 2018
|
2023
|
Tạp chí KHKT Thú y
ISSN: 1859-4751
|
79
|
Gen độc lực của vi khuẩn Escherichia coli và mối lien quan giữa sự hiện diện của chúng với đặc điểm bệnh lý ở vịt
|
2023
|
Tạp chí KHKT Thú y
ISSN: 1859-4751
|
80
|
Epidemiological and genetic characterization of porcine epidemic diarrhea virus in the Mekong Delta, Vietnam, from 2015 to 2017
|
2023
|
Archives of Virology
ISSN: 03048608, 14328798
|
81
|
Seroprevalence of Rabies Virus in Dogs in the Mekong Delta, Viet Nam
|
2023
|
International Journal of Veterinary Science
ISSN: 23043075, 23054360
|
82
|
First detection and genetic characterization of chicken infectious anemia virus in the Mekong delta, Vietnam
|
2023
|
Open Veterinary Journal
ISSN: 22186050, 22264485
|
83
|
Prevalence of Campylobacter and antibiotic susceptibility in chickens at slaughterhouses and retail markets in the Mekong Delta
|
2024
|
Veterinary Integrative Sciences
ISSN: 2629-9968
|
84
|
Clinical and Pathologic Characterization of African Swine Fever Infection in Pigs in the Mekong delta, Vietnam
|
2024
|
Veterinary Integrative Sciences
ISSN: 2629-9968
|
85
|
Khảo sát sự lưu hành và tính mẫn cảm với kháng sinh của vi khuẩn Campylobacter trên gà thịt tại tỉnh Đồng Nai
|
2024
|
Tạp chí KHKT Thú y
ISSN: 1859-4751
|
86
|
Xác định sự hiện diện và giải trình tự một số gen đề kháng kháng sinh của Campylobacter spp. trên gà thịt tại tỉnh Đồng Nai
|
2024
|
Tạp chí KHKT Thú y
ISSN: 1859-4751
|
87
|
Sự lưu hành và xây dựng chương trình giám sát sự lưu hành của virus dịch tả heo châu Phi tại thành phố Cần Thơ
|
2024
|
Tạp chí KHKT Thú y
ISSN: 1859-4751
|
88
|
Xác định đặc điểm di truyền của virus dịch tả heo Châu Phi tái tổ hợp phát hiện tại thành phố Cần Thơ
|
2025
|
Tạp chí KHKT Thú y
ISSN: 1859-4751
|