


















TUYỂN SINH - 2025
CTĐT ĐẠI TRÀ
- MÃ NGÀNH: 7640101
- CHỈ TIÊU: 200
- PHƯƠNG THỨC: PT1, PT2, PT3, PT5
- TỔ HỢP: A02, B00, B08, D07
CTĐT CHẤT LƯỢNG CAO
- MÃ NGÀNH: 7640101C
- CHỈ TIÊU: 40
- PHƯƠNG THỨC: PT2 & PT3
- TỔ HỢP: A01, B08, D07, TH5
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Đức Hiền Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 26/02/1962 Nơi sinh: Hà Nội
Quê quán: Phường Vĩnh Tế, Thành phố Châu Đốc, Tỉnh An Giang
Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2006, Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất: Giáo sư Năm bổ nhiệm: 2023
Chức vụ (trước khi nghỉ hưu): Chi cục trưởng
Đơn vị công tác trước khi về hưu: Chi Cục Chăn Nuôi - Thú Y thành phố Cần Thơ
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 62A đường Mậu Thân, P.An Nghiệp, Q.Ninh Kiều, TP.Cần Thơ
Điện thoại liên hệ: CQ: 0292. 3820 703 NR: 0292. 3835 495
DĐ: 0913 973 801 Email: ndhien@ctu.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại Học Cần Thơ
Ngành học: Chăn Nuôi – Thú Y
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1982
3. Ngoại ngữ: |
1. Anh |
Mức độ sử dụng: Thành thạo |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1984 - 1985 |
Chi cục Thú y Hậu Giang |
Cán bộ Thú y |
1986 - 1987 |
Chi cục Thú y thành phố Cần Thơ |
Chuyên gia Thú y tại Campuchia |
1987 - 1991 |
Chi cục Thú y thành phố Cần Thơ |
Phó Chi cục trưởng |
1992 - 2016 |
Chi cục Thú y thành phố Cần Thơ |
Chi cục trưởng |
2016 - 2022 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y thành phố Cần Thơ |
Chi cục trưởng |
09-2022 - nay |
Khoa Thú y, Trường Đại học Cần thơ. |
Giảng viên thỉnh giảng, |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Tình hình nhiễm hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản trên heo (PRRS) và xây dựng qui trình phòng trị bệnh thích hợp tại thành phố Cần Thơ |
2011 - 2012 |
Thành phố |
Chủ nhiệm đề tài |
2 |
Tuyển chọn chủng Bacillus subtilis bản địa có hiệu quả trong phòng trị bệnh đường tiêu hóa trên gà |
2016 - 2018 |
Thành phố |
Chủ nhiệm đề tài |
3 |
Nghiên cứu tình hình dịch tễ bệnh do Escherichia coli trên vịt ở đồng bằng sông Cửu Long và đề xuất biện pháp phòng trị |
2016 - 2018 |
B2016-TCT-04ĐT - Cấp Bộ |
Phó chủ nhiệm |
4 |
Đặc điểm dịch tễ học và các giải pháp kiểm soát, giảm thiểu thiệt hại do bệnh dịch tả heo Châu Phi tại thành phố Cần Thơ |
2019 - 2020 |
Thành phố |
Chủ nhiệm đề tài |
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Chẩn đoán xác định virut gây bệnh dịch tả vịt ở tỉnh Cần Thơ |
1999 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
2 |
Nghiên cứu hiệu lực miễm dịch phòng bệnh của vaccine dịch tả vịt khi áp dụng qui trình tiêm chủng kkhasc nhau trong điều kiện sản xuất |
1999 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
3 |
The pathology of experimental duck plague in Muscovy ducks |
2003 |
ACIAR Proceeding ISBN 1 86320 434 2 |
4 |
Duck plague in Muscovy ducks in Cantho provinces |
2003 |
ACIAR Proceeding ISBN 1 86320 434 2 |
5 |
The occurrence of duck plague in duck flocks scavenging rice field in Can tho province and filed vaccination trials |
2003 |
ACIAR Proceeding ISBN 1 86320 434 2 |
6 |
Kết quả bước đầu khảo sát về bệnh dịch tả vịt trên đàn ngan tình Cần Thơ |
2004 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
7 |
Tình hình dịch bệnh đàn vịt nuôi tại đồng bằng sông Cửu long |
2004 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
8 |
Tình hình chăn nuôi vịt ở đồng bằng sông Cửu long |
2004 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi ISSN:1859-476X |
9 |
Đáp ứng miễm dịch tạo thành sau tiêm chủng vaccine phòng bệnh dịch tả vịt ở vịt xiêm |
2011 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
10 |
Một số đặc điểm bệnh lý dịch tả vịt trên vịt xiêm (ngan) |
2012 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
11 |
Tình hình nhiễm và mức độ kháng thuốc của Salmonella spp. phân lập từ vịt và môi trường nuôi tại thành phố Cần Thơ |
2012 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
12 |
Khảo sát hiệu quả miễn dịch sau tiêm chủng vaccine dại trên đàn chó nuôi tại thành phố Cần Thơ |
2012 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
13 |
Dược động học của Tulathromycine và hiệu quả điều trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gà |
2012 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
14 |
Độc tính và tính gây bệnh trên vịt của độc tố vi khuẩn Clostridium botulinum phân lập tại thành phố Cần Thơ |
2012 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
15 |
Phân lập và xác định tính nhạy cảm kháng sinh của Clostridium botulinum từ vịt và môi trường chăn thả tại thành phố Cần Thơ |
2012 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
16 |
Tình hình nhiễm hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản (PRRS) và một số yếu tố nguy cơ trong lan truyền bệnh giữa các đàn heo tại thành phố Cần Thơ |
2012 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
17 |
Phân lập và xác định khả năng lây bệnh xuất huyết trên lươn đồng (Monopterus albus) của vi khuẩn Aeromonas hydrophila |
2012 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
18 |
Đặc điểm mô bệnh học của cá rô (Anabas testudineus) nhiễm vi khuẩn Aeromonas hydrophila và Streptococcus sp. Trong điều kiện thực nghiệm |
2012 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
19 |
Phân lập và xác định khả năng lây bệnh xuất huyết trên cá rô đồng (Anabas testudineus) của vi khuẩn Streptococcus agalactiae
|
2012 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
20 |
Phân lập và xác định tính nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn E.coli từ heo con tiêu chảy tại thành phố Cần Thơ |
2012 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi ISSN:1859-476X |
21 |
Đánh giá khả năng ức chế Salmonella và E.coli trên vịt chạy đồng của Bacillus subtilis so với một số kháng sinh |
2012 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi ISSN:1859-476X |
22 |
Khảo sát khả năng đáp ứng miễm dịch của một số loại vaccine phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản trên heo (PRRS) |
2012 |
Tạp chí Nông nghiệp và PPNT ISSN1859-4581 |
23 |
Xác định độc lực một số chủng vi khuẩn Escherichia coli gây tiêu chảy phân trắng trên heo con tại các trại chăn nuôi ở miền đông và tây Nam bộ |
2012 |
Tạp chí Nông nghiệp và PPNT ISSN1859-4581 |
24 |
Efficiency of recombinant Bacillus subtilus expressed chicken interferon alpha (b.Subtillis-chifna) in pretreatment of Newcastle disease in chicken: dose, route and time of application |
2012 |
Proceeding of The 1st Intl Conf. on Ani. Production and Environment. Cantho University. Agric. Publ. House ISBN: 978-604-60-0055-6 |
25 |
Association between Japanese encephalitis virus infection and reproductive failure in pigs |
2012 |
Proceeding of The 1st Intl Conf. on Ani. Production and Environment. Cantho University. Agric. Publ. House ISBN: 978-604-60-0055-6 |
26 |
Tình hình nhiễm E.coli trên vịt chạy đồng tỉnh Trà Vinh và tính mẫn cảm của vi khuẩn đối với kháng sinh |
2013 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
27 |
Khảo sát thời hạn tác dụng của Oxytetracyclin 20% kéo dài (LA) qua đường tiêm bắp ở gà |
2013 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
28 |
2013 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
|
29 |
Porcine reproductive and respiratory syndrome (PRRS) current situation in Can Tho city, viral and bacterial co-infection and antibiotic treatments |
2013 |
Proceedings 6th Asian Pig Veterinary Society Congress |
30 |
Toxicity and Pathogenicify on Ducks of Toxin in Clostrium Botulinum Isolated in Can Tho University |
2013 |
Proceedings Vol II Abstracts 5th World Waterfowl conference (WWC) |
31 |
Development of a vaccination Program Agaist Duck Virus Enteritis in the River Delta |
2013 |
Proceedings Vol II Abstracts 5th World Waterfowl conference (WWC) |
32 |
Tình hình nhiễm Camphylobacter trên gia cầm kinh doanh tại thành phố Cần Thơ |
2014 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
33 |
Serological and virological surveillance of porcine reproductive and respiratory syndrome virus, porcine circovirus typ 2 and influenza A viruses among smallholder swine frams of the Mekong delta, Viet Nam |
2014 |
Journal of swine health and production ISSN: 1537209X |
34 |
Một số dịch bệnh trên động vật nuôi ở đồng bằng song Cửu Long |
2015 |
Kỷ yếu hội nghị khoa học toàn quốc Chăn nuôi – Thú y 2015, ISBN 978-604-60-2019-6 |
35 |
Khảo sát một số đặc tính probiotic của một số chủng Bacillus phân lập tại một số trại gà thành phố Cần Thơ |
2015 |
Kỷ yếu hội nghị khoa học toàn quốc Chăn nuôi – Thú y 2015, ISBN 978-604-60-2019-6 |
36 |
Khảo sát hoạt tính của Doxycycline, Danoflaxacin, Ceftiofur, Cefquinome đối với một số vi khuẩn phân lập từ gia súc, gia cầm mắc bệnh ở thành phố Cần Thơ |
2015 |
Kỷ yếu hội nghị khoa học toàn quốc Chăn nuôi – Thú y 2015, ISBN 978-604-60-2019-6 |
37 |
Phân lập vi khuẩn Bacillus subtilis từ đất và phân gà tại Thành Phố Cần Thơ |
2015 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
38 |
Khảo sát đặc tính probiotic các chủng vi khuẩn phân lập tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long |
2016 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
39 |
2016 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
|
40 |
Chẩn đoán bệnh “cúm cần” ở vịt bằng phương pháp thử nghiệm trên chuột bạch |
2016 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
41 |
Phân lập vi khuẩn Clostridium botulinum trên ốc bươu (Pila conica) và cua đồng (Somanniathelplusa sinensis) tại thành phố Cần Thơ, tỉnh An Giang và Kiên Giang |
2016 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
42 |
Khảo sát kháng thể kháng virus dại trên chó ở một số lò mổ tại thành phố Cần Thơ |
2016 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
43 |
Ảnh hưởng của bổ sung vi khoáng mangan và kẽm vào khẩu phần lên năng suất và chất lượng trứng gà Hisex Brown |
2016 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
44 |
2016 |
1st International Conference on Tropical Animal Science and Production (TASP 2016) July 26-29, 2016 Ambassador Hotel, Thailand |
|
45 |
Ảnh hưởng của vitamin ADE-B complex và B. complex C lên năng suất heo tăng trưởng |
2016 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi ISSN:1859-476X |
46 |
Ảnh hường của bổ sung acid hữu cơ vào khẩu phần lên tăng trưởng, hiệu quả sử dụng thức ăn cùng mật số Escherichia coli trong phân heo thịt |
2016 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi ISSN:1859-476X |
47 |
Survey of anti – rabies antibodies in dogs in Can Tho city |
2016 |
Proceedings of The 19th Federation of Asian Veterinary Associations Congress, Ho Chi Minh city ISBN: 978-604-73-4527-4 |
48 |
Isolation and identification of Bacillus subtilis isolated from soil and feces on chicken farms in the Mekong delta, Vietnam |
2016 |
Proceedings of The 19th Federation of Asian Veterinary Associations Congress, Ho Chi Minh city ISBN: 978-604-73-4527-4 |
49 |
Phân lập và định danh vi khuẩn Clostridium spp. từ đất ruộng tại huyện Phú Tân và Châu Phú tỉnh An Giang |
2016 |
Tạp chí Nông nghiệp và PPNT ISSN:1859-4581 |
50 |
Phân lập vi khuẩn Clostridium botulinum từ vịt bị liệt mềm cổ tại huyện Phú Tân và Tri Tôn tỉnh An Giang |
2016 |
Tạp chí Nông nghiệp và PPNT ISSN:1859-4581 |
51 |
Khảo sát khả năng chịu acid dạ dày - muối mật và khả năng bám dính của hai chủng vi khuẩn Bacillus subtilis AG27 và VL28 |
2017 |
Hội nghị Chăn Nuôi – Thú Y Toàn Quốc 2017 ISBN 978-604-60-2492-7 |
52 |
Tình hình bệnh tiêu chảy cấp trên heo (PED) và xác định các yếu tố nguy cơ liên quan đến bệnh PED ở thành phố Cần Thơ |
2017 |
Hội nghị Chăn Nuôi – Thú Y Toàn Quốc 2017 ISBN 978-604-60-2492-7 |
53 |
Khảo sát hoạt tính của 5 axit hữu cơ đối với một vài vi khuẩn phân lập từ gia súc, gia cầm mắc bệnh tại thành phố Cần Thơ |
2017 |
Hội nghị Chăn Nuôi – Thú Y Toàn Quốc 2017 ISBN 978-604-60-2492-7 |
54 |
Isolation and characterization of probiotic Bacillus subtilis VL28 on chicken farms in Vietnam |
2017 |
Proceedings of 33rd World Veterinary Congress, Incheon – Korea |
55 |
Survey of Anti-Rabies Antibodies in Bats, Rats and Chipmunks in Kien Giang Province, Vietnam |
2017 |
Proceedings of 33rd World Veterinary Congress, Incheon – Korea |
56 |
Khảo sát tình hình nhiễm bệnh tiêu chảy cấp (Porcine epidemic diarrhea, PED) trên heo con theo mẹ tại thành phố Cần Thơ |
2017 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
57 |
Khảo sát kháng thể kháng virus dại trên chó ở một số lò mổ tại thành phố Cần Thơ |
2017 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
58 |
Phân lập vi khuẩn Clostridium botulinum và xác định sự hiện diện của độc tố botulin trên vịt bị liệt mềm cổ thu thập tại một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long |
2018 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
59 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của độc tố botulin trên vịt |
2018 |
Tạp chí Nông nghiệp và PPNT ISSN:1859-4581 |
60 |
Phân lập vi khuẩn Clostridium botulinum từ vịt bị Cúm cần |
2020 |
Tạp chí Nông nghiệp và PPNT ISSN:1859-4581 |
61 |
Serum biochemical properties of vietnamese indigenous noi chicken at 56 days old |
2020 |
Biotechnology in animal husbandry 36, (3), 251-380. 2020. Belgrade-Zemun ISSN:1859-4581 |
62 |
Bước đầu nghiên cứu bệnh dịch tả heo Châu Phi tại TP Cần Thơ |
2020 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
63 |
Khảo sát sự lưu hành bệnh dịch tả heo châu Phi tại thành phố Cần Thơ |
2021 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
64 |
Phân tích trình tự một phần gen Nucleoprotein (N) của chủng virus dại tại Hà Tiên, Kiên Giang. |
2021 |
Tạp chí KHKT Thú Y ISSN: 1859-4751 |
65 |
Đặc điễm dịch tễ học về không gian và thời gian bệnh Dịch tã heo Châu Phi tại thành phố Cần Thơ |
2021 |
Hội nghị Chăn Nuôi – Thú Y Toàn Quốc 2021 |
66 |
Khảo sát tồn dư kháng sinh trên thịt lợn, thịt gà tại một số tỉnh thuộc miền Đông – Tây nam bộ |
2021 |
Hội nghị Chăn Nuôi – Thú Y Toàn Quốc 2021 |
67 |
Phân lập vi khuẩn Clostridium botulinum type C, D, E trên vịt bị liệt mềm cổ tại tỉnh An Giang |
2021 |
Hội nghị Chăn Nuôi – Thú Y Toàn Quốc 2021 |
68 |
Tình hình bệnh Dịch tả heo Châu Phi và đặc điểm di truyền của virus gây bệnh ở huyện Phú Tân – An Giang |
2021 |
Tạp chí khoa hoc Đại Học Cần Thơ - ISSN: 1859-2333 |
69 |
Inhibition of Salmonalla enterica by a novel strain of Bacillus subtilis isolated from the faeces of healthy chickens |
2022 |
British Poultry Science ISSN: 00071668, 14661799 |
70 |
First Report of a Complete Genome Sequence of a Variant African Swine Fever Virus in the Mekong Delta, Vietnam. |
2022 |
Pathogens ISSN: 20760817 |
71 |
Investigation of botulism in free-range duck farming in the Mekong Delta, Vietnam |
2022 |
Open Veterinary Journal ISSN: 22186050, 22264485 |
72 |
Occurrence of Marek's Disease in Backyard Chicken Flocks in Vietnam |
2022 |
Avian Diseases ISSN: 00052086 |
73 |
Detection of Japanese encephalitis virus and its specific antibody in abnormal swine litters in Vietnam |
2022 |
Veterinary Integrative Sciences ISSN: 26299968 |
74 |
Phân bố ổ dịch dịch tả heo châu Phi tại đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2019 – 2021 |
2022 |
Tạp chí KHKT Thú y ISSN: 1859-4751 |
75 |
Khảo sát sự hiện diện và mức độ nhạy cảm đối với kháng sinh của Campylobacter phân lập trên gà tại các cơ sở giết mổ và chợ gia cầm sống ở An Giang, Cần Thơ và Sóc Trăng |
2022 |
Tạp chí KHKT Thú y ISSN: 1859-4751 |
76 |
Molecular Characterization of African Swine Fever Viruses Circulating in Can Tho City, Vietnam |
2023 |
Veterinary Medicine International ISSN: 20420048, 20908113 |
77 |
Descriptive epidemiology and spatial analysis of African swine fever epidemics in Can Tho, Vietnam, 2019 |
2023 |
Veterinary Integrative Sciences ISSN: 26299968 |
78 |
Khảo sát tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp (Porcine Epidemic Diarrhea - PED) trên các đàn heo mắc bệnh tiêu chảy tại một số tỉnh đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2015 - 2018 |
2023 |
Tạp chí KHKT Thú y ISSN: 1859-4751 |
79 |
Gen độc lực của vi khuẩn Escherichia coli và mối lien quan giữa sự hiện diện của chúng với đặc điểm bệnh lý ở vịt |
2023 |
Tạp chí KHKT Thú y ISSN: 1859-4751 |
80 |
Epidemiological and genetic characterization of porcine epidemic diarrhea virus in the Mekong Delta, Vietnam, from 2015 to 2017 |
2023 |
Archives of Virology ISSN: 03048608, 14328798 |
81 |
Seroprevalence of Rabies Virus in Dogs in the Mekong Delta, Viet Nam |
2023 |
International Journal of Veterinary Science ISSN: 23043075, 23054360 |
82 |
First detection and genetic characterization of chicken infectious anemia virus in the Mekong delta, Vietnam |
2023 |
Open Veterinary Journal ISSN: 22186050, 22264485 |
83 |
Prevalence of Campylobacter and antibiotic susceptibility in chickens at slaughterhouses and retail markets in the Mekong Delta |
2024 |
Veterinary Integrative Sciences ISSN: 2629-9968 |
84 |
Clinical and Pathologic Characterization of African Swine Fever Infection in Pigs in the Mekong delta, Vietnam |
2024 |
Veterinary Integrative Sciences ISSN: 2629-9968 |
85 |
Khảo sát sự lưu hành và tính mẫn cảm với kháng sinh của vi khuẩn Campylobacter trên gà thịt tại tỉnh Đồng Nai |
2024 |
Tạp chí KHKT Thú y ISSN: 1859-4751 |
86 |
Xác định sự hiện diện và giải trình tự một số gen đề kháng kháng sinh của Campylobacter spp. trên gà thịt tại tỉnh Đồng Nai |
2024 |
Tạp chí KHKT Thú y ISSN: 1859-4751 |
87 |
Sự lưu hành và xây dựng chương trình giám sát sự lưu hành của virus dịch tả heo châu Phi tại thành phố Cần Thơ |
2024 |
Tạp chí KHKT Thú y ISSN: 1859-4751 |
88 |
Xác định đặc điểm di truyền của virus dịch tả heo Châu Phi tái tổ hợp phát hiện tại thành phố Cần Thơ |
2025 |
Tạp chí KHKT Thú y ISSN: 1859-4751 |
TT |
Tên sách/giáo trình |
Năm XB |
Tên NXB |
Vai trò: Chủ biên /đồng tác giả |
Loại ấn phẩm (Sách/Giáo trình/ chuyên khảo) |
1 |
Bệnh thường gặp trên các loại chó |
2023 |
Đại học Cần Thơ |
Chủ biên |
Tham khảo |
2 |
Bệnh Dịch tả vịt: Dịch tễ, bệnh học và qui trình phòng chống |
2023 |
Đại học Cần Thơ |
Tác giả |
Chuyên khảo |
3 |
Vi rút Vi khuẩn gây bệnh trên gia cầm thủy cầm |
2022 |
Đại học Cần Thơ |
Tác giả |
Chuyên khảo |
4 |
Bệnh Truyền Nhiễm Trên Heo |
2021 |
Đại học Cần Thơ |
Chủ biên |
Tham khảo |
5 |
Giáo trình Bệnh sản khoa Gia súc |
2020 |
Đại học Cần Thơ |
Đồng tác giả |
Giáo trình |
6 |
Dinh Dưỡng và Bệnh Dinh Dưỡng Gia Cầm |
2020 |
Đại học Cần Thơ |
Đồng tác giả |
Tham khảo |
7 |
Giáo Trình Bệnh Truyền Nhiễm Gia súc Gia cầm |
2012 |
Đại học Cần Thơ |
Đồng tác giả |
Giáo trình |
8 |
Bệnh Truyền Nhiễm Gia cầm |
2012 |
Đại học Cần Thơ |
Tác giả |
Tham khảo |
9 |
Bệnh viêm não Nhật bản |
2011 |
Nông nghiệp |
Đồng tác giả |
Chuyên khảo |
10 |
Các nguyên nhân truyền nhiễm gây rối loạn sinh sản trên heo |
2011 |
Nông nghiệp |
Đồng tác giả |
Chuyên khảo |
V. HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU SINH
TT |
Full name |
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn |
Đơn vị công tác |
Năm bảo vệ thành công |
1 |
Lê Thị Hải Yến |
Hướng dẫn độc lập |
Trung tâm NC và PT Vemedim |
2018 |
2 |
Nguyễn Thu Tâm |
Hướng dẫn độc lập |
Khoa Thú Y – Trường Nông Nghiệp – Trường Đại Học Cần Thơ |
2021 |
3 |
Trương Phúc Vinh |
Hướng dẫn độc lập |
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long |
2022 |
4 |
Lê Trung Hoàng |
Hướng dẫn chính |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Thành phố Cần Thơ |
2025 |
5 |
Lê Hồng Phong |
Hướng dẫn chính |
Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương II |
Đang thực hiện |
Xác nhận của cơ quan công tác |
Cần Thơ, ngày 06 tháng 02 năm 2025 Người khai kí tên
GS. TS. Nguyễn Đức Hiền |