


















TUYỂN SINH - 2025
CTĐT ĐẠI TRÀ
- MÃ NGÀNH: 7640101
- CHỈ TIÊU: 200
- PHƯƠNG THỨC: PT1, PT2, PT3, PT5
- TỔ HỢP: A02, B00, B08, D07
CTĐT CHẤT LƯỢNG CAO
- MÃ NGÀNH: 7640101C
- CHỈ TIÊU: 40
- PHƯƠNG THỨC: PT2 & PT3
- TỔ HỢP: A01, B08, D07, TH5
MSCB: 002647
Họ và tên: NGUYỄN THANH LÃM |
Giới tính: Nam |
Quê quán: Vị Thủy – Hậu Giang |
|
Địa chỉ: Khu 2, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
|
Điện thoại liên hệ: 0939-468-525 |
Email: ntlam@ctu.edu.vn |
Chức vụ: |
Đơn vị công tác: Bộ môn Thú y |
Ngạch viên chức: Giảng viên |
Thâm niên công tác: 9 năm |
Trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sĩ |
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học |
|
|
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Cần Thơ |
|
Ngành học: Thú y |
Thời gian đào tạo: 2003 – 2008 |
|
Tên luận văn: “Khảo sát sự lưu hành của virus cúm gia cầm thể độc lực cao H5N1 tại Đồng bằng Sông Cửu Long” |
||
2. Đại học |
|
|
Hệ đào tạo: Vừa học vừa làm |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Cần Thơ |
|
Ngành học: Kế toán |
Thời gian đào tạo: 2004 – 2008 |
|
Tên luận văn: “Phân tích hoạt động kinh doanh tạo Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang” |
||
3. Thạc sĩ |
|
|
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Tokyo, Nhật Bản |
|
Ngành học: Khoa học Nông nghiệp |
Thời gian đào tạo: 2010 – 2012 |
|
Tên luận văn: “Identification of epitopes within Ascaris suum 16 protective protein which immobilizes Ascaris suum larvae” |
||
4. Tiến sĩ |
|
|
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Hokkaido, Nhật Bản |
|
Ngành học: Thú y – Bệnh truyền lây |
Thời gian đào tạo: 2015 – 2019 |
|
Tên luận án: “Virological and epidemiological studies for the control of highly pathogenic avian influenza” |
||
5. Đào tạo/tập huấn chuyên môn |
|
|
5.1 Veterinary epidemiology teaching skills online workshop |
||
Thời gian đào tạo: 08/2021 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Sydney, Australia |
|
Chuyên môn: Kỹ năng giảng dạy, tập huấn dịch tễ |
||
5.2 Các khóa tập huấn dịch tễ học thú y ứng dụng (AVET) |
||
Thời gian đào tạo: 09/2019 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Melbourne, Australia |
|
Chuyên môn: Đánh giá nguy cơ và Phân tích dịch tễ học nâng cao |
||
5.3 Thực tập, tập huấn nước ngoài |
||
Thời gian đào tạo: 01 – 03/2018 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Melbourne, Australia |
|
Chuyên môn: Dịch tễ học nâng cao, tin sinh học và ngôn ngữ lập trình R |
||
5.4 Chuyên gia Quốc tế kiểm soát bệnh truyền lây giữa người và động vật |
||
Thời gian đào tạo: 2021 – 2023 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Hokkaido, Nhật Bản |
|
Chuyên môn: Bệnh truyền lây giữa người và động vật, dịch tễ thú y, virus học |
||
5.5 Chuyên gia kiểm soát bệnh truyền lây giữa người và động vật |
||
Thời gian đào tạo: 2015 – 2019 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Hokkaido, Nhật Bản |
|
Chuyên môn: Bệnh truyền lây giữa người và động vật, dịch tễ, virus học |
||
6. Ngoại ngữ |
|
|
6.1 Tiếng Anh |
Mức độ thành thạo: IELTS 6.0 |
|
6.2 Tiếng Pháp |
Mức độ thành thạo: Cơ bản |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm trách |
03/2013 - nay |
Trường Đại học Cần Thơ |
Giảng viên tại Bộ môn Thú y |
10/2008 – 04/2009 |
Công ty TNHH Thủy Sản Quang Minh |
Quản lý kỹ thuật và kế toán |
Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
TT |
Tên học viên |
Tên đề tài |
Năm bảo vệ |
1 |
Nguyễn Long Châu Dương |
Khảo sát tình hình bệnh và đặc điểm di truyền của virus cúm gia cầm type A/H9N2 lưu hành trên đàn gà nuôi tại thành phố Cần Thơ |
2021 |
2 |
Lê Thanh Đoàn |
Khảo sát sự lưu hành và xác định kiểu gene của virus gây bệnh thiếu máu truyền nhiễm trên gà tại tỉnh Bến Tre |
2021 |
3 |
Dương Ngọc Hải Đăng |
Khảo sát sự lưu hành và xác định kiểu gene của virus dịch tả heo Châu Phi tại thành phố Cần Thơ |
2021 |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TT |
Tên đề tài/chương trình nghiên cứu |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
1 |
Nâng cao năng lực Một sức khỏe tại Việt Nam |
01/2019-12/2019 |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ (USAID) |
Thành viên |
2 |
Chuyên gia Quốc tế của Tổ chức Nông lương Thế giới (FAO) về bệnh dịch tả heo Châu Phi |
01/2020-12/2022 |
Tổ chức Nông lương Thế giới (FAO) |
Thành viên |
3 |
Giám sát sự lưu hành của virus cúm gia cầm tại Việt Nam |
04/2015-03/2019 |
Cơ quan Nghiên cứu và Phát triển Y khoa Nhật Bản (AMED) |
Thành viên chính |
4 |
Phát triển kit chẩn đoán nhanh phát hiện virus cúm gia cầm độc lực cao type A/H5 |
04/2015–03/2017 |
Tập đoàn Phòng Thí nghiệm TAUNS |
Thành viên chính |
5 |
Nghiên cứu tình hình dịch tễ và giám sát sự lưu hành của virus dịch tả heo Châu Phi ở một số tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long |
06/2019–05/2020 |
Trường Đại học Cần Thơ |
Chủ nhiệm đề tài |
6 |
Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh và xây dựng biện pháp phòng trừ hiệu quả bệnh tiêu chảy trên đàn bò nuôi tại tỉnh Bến Tre |
07/2020–06/2022 |
Sở Khoa học và Công nghệ Bến Tre |
Thành viên chính |
7 |
Nghiên cứu vi sinh vật và thảo dược trong điều trị bệnh động vật |
12/2018–12/2021 |
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) |
Thành viên chính |
8 |
Xác định sự hiện diện và kiểu gen của virus gây bệnh thiếu máu truyền nhiễm trên gà (chicken infectious anemia) tại một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long |
01/2021–09/2021 |
Trường Đại học Cần Thơ |
Hướng dẫn đề tài sinh viên |
TT |
Tên sách |
Nhà xuất bản |
Năm |
Số ISBN |
Tác giả |
Đồng |
Duyệt |
1 |
Giáo trình Giải phẫu bệnh lý thú y |
Trường Đại học Cần Thơ |
|
|
|
|
|
2 |
Giáo trình Sinh học động vật |
Trường Đại học Cần Thơ |
|
|
|
|
|
Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố (https://scholar.google.com.vn/citations?user=WJnYfUEAAAAJ&hl=en)
Tạp chí quốc tế:
Tạp chí trong nước: