LÝ LỊCH KHOA HỌC
TS Trương Quỳnh Như
Họ tên: TS. Trương Quỳnh Như
MSCB: 002911
- LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: TRƯƠNG QUỲNH NHƯ Giới tính: Nữ
Ngày, Năm sinh: 24/11/1988 Nơi sinh: Vĩnh Long
Quê quán: Long Phước, Long Hồ, Vĩnh Long
Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: C66A Trần Khánh Dư, P. Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại liên hệ: 0901255166 Email: tqnhu@ctu.edu.vn
Chức vụ:
Đơn vị công tác: BM. Thú y, Khoa Nông Nghiệp
Ngạch viên chức: Giảng viên
Thâm niên công tác: 11 năm
Trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sĩ
- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học Cần Thơ
Ngành học chuyên môn: Bệnh học Thủy sản
Tên luận văn: Ứng dụng qui trình mPCR phát hiện đồng thời vi khuẩn Edwardsiella ictaluri và Aeromonas hydrophila trên thận cá tra (Pangasianodon hypophthalmus).
Năm tốt nghiệp: 2010
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học quốc gia Gyeongsang, Jinju, Hàn Quốc
Chuyên ngành đào tạo: Thú y (Veterinary Medicine)
Tên luận văn: Molecular cloning and expression of dsDNA cytosolic sensor gene, DDX41 from olive flounder (Paralichthys olivaceus).
Năm tốt nghiệp: 2014
Hệ đào tạo: Sandwich
Nơi đào tạo: Trường Đại học Namur, Namur, Vương quốc Bỉ
Chuyên ngành đào tạo: Khoa học (Miễn dịch học)
Tên luận án: Immunomodulatory potential of different herbal plant extracts on striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus): in vitro and in vivo approachs.
Năm tốt nghiệp: 2019
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm trách
|
2010-2012
|
Khoa Thuỷ sản, Đại học Cần Thơ
|
Nghiên cứu viên
|
2012-2014
|
Trường Đại học Quốc gia Gyeongsang, Jinju, Hàn Quốc
|
Học viên cao học
|
2014-2015
|
Khoa Thuỷ sản, Đại học Cần Thơ
|
Nghiên cứu viên
|
2015- 2019
|
Trường Đại học Namur, Vương quốc Bỉ
|
Nghiên cứu sinh
|
2019-4/2022
|
Khoa Thuỷ sản, Đại học Cần Thơ
|
Nghiên cứu viên
|
5/2022-nay
|
Khoa Nông Nghiệp, Đại học Cần Thơ
|
Giảng viên
|
- NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Tham gia các đề tài
STT
|
Tên dự án
|
Năm hoàn thành
|
Phạm vi họp tác
|
Công việc đảm trách
|
1
|
Improving management practices and food safety related to the use of chemicals for a sustainable freshwater aquaculture in Mekong delta.
|
2014
|
CUD-CTU
(họp tác Bỉ)
|
Thành viên
|
2
|
World class University
|
2013
|
GNU-Hàn Quốc
|
Học viên cao học
|
3
|
Natural bio-active plant products for environmental friendly aquaculture production in the Mekong Delta Vietnam
|
2020
|
Trường đại học Namur -CTU
|
Nghiên cứu sinh
|
Công trình khoa học & công nghệ được công bố
Tiếng Việt
- Hứa Thái Nhân, Trương Quỳnh Như, Phạm Minh Đức, Trần Ngọc Hải, 2019. Ảnh hưởng của tảo và mật độ ương lên tỷ lệ sống và tăng trưởng của ấu trùng cầu gai đen Diadema setosum (Leske, 1778). Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ 55(3B): 67-78.
- Hứa Thái Nhân, Ngô Thị Thu Thảo, Trương Quỳnh Như, 2019. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản cầu gai đen Diadema setosum (Leske, 1778). Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ 55(2B): 28-37.
- Trương Quỳnh Như, Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bích Hằng, 2018. Ảnh hưởng của chiết xuất ổi (Psidium guajava) và diệp hạ châu (Phylanthus amarus) lên đáp ứng miễn dịch của tế bào bạch cầu cá tra (Pangasianodon hypophthalmus). Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ 54 (Chuyên đề Thuỷ sản)(2): 135-142.
- Bùi Thị Bích Hằng, Lê Văn Tèo, Trương Quỳnh Như và Nguyễn Thanh Phương (2017). Ảnh hưởng của levamisole lên một số chỉ tiêu miễn dịch và khả năng kháng bệnh ở cá tra (Pangasianodon hypophthalmus). Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ 48b, 1-9.
- Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Phạm Văn Thi, Nguyễn Minh Tân, Trương Quỳnh Như, 2015. Ảnh hưởng của vitamin C lên một số yếu tố miễn dịch không đặc hiệu và khả năng kháng vi khuẩn gây bệnh của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus). Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ 39: 85-91
- Đặng Thị Hoàng Oanh, Trương Quỳnh Như, Nguyễn Đức Hiền (2012). Phân lập và xác định khả năng gây bệnh xuất huyết trên cá rô đồng (Anabas testudineus) của vi khuẩn Streptococcus agalactiae. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ 22c, pages: 194-202.
- Lê Hữu Thôi, Trương Quỳnh Như, Nguyễn Hà Giang và Đặng Thị Hoàng Oanh (2009). Nghiên cứu ứng dụng qui trình mpcr chẩn đoán đồng thời vi khuẩn Edwardsiella ictaluri và Aeromonas hydrophila trên thận cá tra (Pangasianodon hypophthalmus). Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ 16a: 129-135.
- Nguyễn Hà Giang, Đặng Thị Hoàng Oanh, Trương Quỳnh Như và Lê Hữu Thôi, 2010. Nghiên cứu ứng dụng qui trình pcr chẩn đoán vi khuẩn Aeromonas hydrophila trên thận cá tra (Pangasianodon hypophthalmus). Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ 16a: 136-140
Tiếng Anh
- Truong Quynh Nhu, Jun-ichi Hikima, Young-rim Kim, Fernand F. Fagutao, Mee Sun Kim, Takashi Aoki, and Tae Sung Jung. "The cytosolic sensor, DDX41, activates antiviral and inflammatory immunity in response to stimulation with double-stranded DNA adherent cells of the olive flounder, Paralichthys olivaceus." Fish & shellfish immunology 44, no. 2 (2015): 576-583. Impact Factor: 3.298. Journal qualify: Q1
- Truong Quynh Nhu, Seong Bin Park, Si Won Kim, Jung Seok Lee, Se Pyeong Im, Jassy Mary S. Lazarte, Jong Pyo Seo, Woo-Jai Lee, Jae Sung Kim, and Tae Sung Jung. "Matrix-assisted laser desorption ionization-time of flight mass spectrometry based identification of Edwardsiella ictaluri isolated from Vietnamese striped catfish (Pangasius hypothalamus)." Journal of veterinary science 17, no. 3 (2016): 377-383. Impact Factor: 1.561. Journal qualify: Q2
- Truong Quynh Nhu, Bui Thi Bich Hang, Le Thi Bach, Bui Thi Buu Hue, Joëlle Quetin-Leclercq, Marie-Louise Scippo, Nguyen Thanh Phuong, and Patrick Kestemont. "Plant extract-based diets differently modulate immune responses and resistance to bacterial infection in striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus)." Fish & shellfish immunology 92 (2019): 913-924. Impact Factor: 3.298. Journal qualify: Q1
- Truong Quynh Nhu, Bui Thi Bich Hang, Anais Vinikas, Le Thi Bach, Bui Thi Buu Hue, Joëlle Quetin-Leclercq, Marie-Louise Scippo, Nguyen Thanh Phuong, and Patrick Kestemont. "Screening of immuno-modulatory potential of different herbal plant extracts using striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus) leukocyte-based in vitro tests." Fish & shellfish immunology 93 (2019): 296-307. Impact Factor: 3.298. Journal qualify: Q1
- Truong Quynh Nhu, Bui Thi Bich Hang, Valérie Cornet, Mathilde Oger, Le Thi Bach, Nguyen Le Anh Dao, Do Thi Thanh Huong, Joëlle Quetin-Leclercq, Marie-Louise Scippo, Nguyen Thanh Phuong and Patrick Kestemont. “Single or Combined Dietary Supply of Psidium guajava and Phyllanthus amarus Extracts Differentially Modulate Immune Responses and Liver Proteome in Striped Catfish (Pangasianodon hyphophthalmus)”. Frontiers in immunology 11 (2020): 797. Impact Factor: 7.5. Journal qualify: Q1
- Truong Quynh Nhu, Nguyen Phuc Dam, Bui Thi Bich Hang, Le Thi Bach, Do Thi Thanh Huong, Bui Thi Buu Hue, Marie-Louise Scippo, Nguyen ThanhPhuong, Joëlle Quetin-Leclercq, Patrick Kestemont. “Immunomodulatory potential of extracts, fractions and pure compounds from Phyllanthus amarus and Psidium guajava on striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus) head kidney leukocytes”. Fish & shellfish immunology 104 (2020): 289-303. Impact Factor: 3.298. Journal qualify: Q1.
- Hua Thai Nhan, Truong Quynh Nhu, Pham Minh Duc, Hon Jung Liew, Harry Ako, Rajesh Jha. “Effects of dietary arachidonic acid on final maturation, spawning and composition of gonad of black sea urchin Diadema setosum (Leske, 1778)”. Aquaculture Nutrition 26 (2020): 1771-1779. Impact Factor: 2.231. Journal qualify: Q1.
- Le Anh Dao, Tran Minh Phu , Caroline Douny , Joëlle Quetin-Leclercq , Bui Thi Buu Hue , Le Thi Bach , Truong Quynh Nhu , Bui Thi Bich Hang , Do Thi Thanh Huong , Nguyen Thanh Phuong , Patrick Kestemont , and Marie-Louise Scippo (2020). Screening and comparative study of in vitro antioxidant and antimicrobial activities of ethanolic extracts of selected Vietnamese plants. International Journal of Food Properties, 23(1), 481-496. Impact Factor: 2.231. Journal qualify: Q2.
- Thi Mai Nguyen, Syaghalirwa N.M. Mandiki, Jean M.A.J. Salomon, Joel Bondekwe Baruti, Nang Thu Chan Thi, Thu Hang Nguyen, Truong Quynh Nhu, Patrick Kestemont. “Pro- and anti-inflammatory responses of common carp Cyprinus carpio head kidney leukocytes to E.coli LPS as modified by different dietary plant oils”. Developmental & Comparative Immunology 114 (2021), 103-828. Impact Factor: 3.192. Journal qualify: Q2.
- Le Anh Dao, Tran Minh Phu , Caroline Douny , Joëlle Quetin-Leclercq , Bui Thi Buu Hue , Le Thi Bach , Truong Quynh Nhu , Bui Thi Bich Hang , Do Thi Thanh Huong , Nguyen Thanh Phuong , Patrick Kestemont , and Marie-Louise Scippo (2021). Effects of Phyllanthus amarus and Euphorbia hirta Dip Treatments on the Protection of Striped Catfish (Pangasianodon hypophthalmus) Fillets against Spoilage during Ice Storage. Journal of Aquatic Food Product Technology, 30(10), 1218-1234. Impact Factor: 1.75. Journal qualify: Q3
Cần Thơ, ngày 25 tháng 09 năm 2021
Trương Quỳnh Như