| Stt |
Mã |
Tên môn học |
TC |
BB |
| 1 |
ML605 |
Triết học |
3 |
x |
| 2 |
CSS613 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học nâng cao |
2 |
x |
| 3 |
NNP609 |
Vi sinh vật học thực phẩm nâng cao |
2 |
x |
| 4 |
NNP610 |
Hóa sinh thực phẩm nâng cao |
2 |
x |
| 5 |
NNP611 |
Kỹ thuật các quá trình chế biến thực phẩm nâng cao |
2 |
x |
| 6 |
NNH611 |
Tính chất vật lý nông sản thực phẩm |
2 |
|
| 7 |
NNP613 |
Quản lý chuỗi giá trị thực phẩm |
2 |
|
| 8 |
NN788 |
An toàn và quản lý chất lượng nông sản |
2 |
|
| 9 |
NNH612 |
Kỹ thuật bao gói nông sản nâng cao |
2 |
|
| 10 |
NNH618 |
Thống kê sinh học nâng cao |
2 |
|
| 11 |
NNH610 |
Máy và thiết bị sau thu hoạch nông sản |
2 |
|
| 12 |
NNP620 |
Công nghệ sau thu hoạch chuỗi sản xuất rau quả |
3 |
x |
| 13 |
NNP621 |
Công nghệ sau thu hoạch chuỗi sản xuất ngũ cốc |
3 |
x |
| 14 |
NNP622 |
Công nghệ sau thu hoạch chuỗi sản xuất thịt gia súc, gia cầm |
3 |
x |
| 15 |
NNP623 |
Công nghệ sau thu hoạch chuỗi sản xuất thủy sản |
3 |
x |
| 16 |
NNP614 |
Kỹ thuật các quá trình sinh học trong chế biến thực phẩm |
2 |
x |
| 17 |
NNH608 |
Thực tập chuyên ngành ngoài trường |
2 |
x |
| 18 |
NNP619 |
Sinh hoạt học thuật |
2 |
|
| 19 |
NNH613 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý nông sản sau thu hoạch |
2 |
|
| 20 |
NN668 |
Global-GAP |
2 |
|
| 21 |
NNH614 |
Sinh lý và sinh hóa nông sản sau thu hoạch |
2 |
|
| 22 |
NNH615 |
Kỹ thuật sấy nông sản |
2 |
|
| 23 |
NN796 |
Sản xuất sạch hơn |
2 |
|
| 24 |
NNP616 |
Quá trình nhiệt độ cao trong chế biến thực phẩm |
2 |
|
| 25 |
NN672 |
Quá trình nhiệt độ thấp trong chế biến thực phẩm |
3 |
|
| 26 |
TNH603 |
Các phương pháp thử nghiệm sinh học |
3 |
|
| 27 |
NNH616 |
Kỹ thuật xử lý phụ phế phẩm nông nghiệp |
3 |
|
| 28 |
NNH617 |
Thông gió và bảo quản nông sản thực phẩm |
3 |
|
| 29 |
NNH000 |
Luận văn tốt nghiệp |
15 |
x |