CTU          English

 

 

Bộ môn Công nghệ Thực phẩm

Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng

Khu 2, đường 3 Tháng 2, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ

Tel: +84 710 3600720 (office); Fax: +84 710 3734630 (office)

Cellphone: +84 918391270 

E-mail: nmthuy@ctu.edu.vn

Chức vụ

  • Tiến sĩ (2007)
  • Phó Giáo sư (2010)
  • Nhà Giáo Ưu tú (2014)
  • Phó Trưởng Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng (từ 2010 đến 7/2016)
  • Giáo sư (2020)

Quá trình đào tạo

  • Kỹ sư Chế biến và Bảo quản thực phẩm, 1984, Trường Đại học Cần Thơ.
  • Thạc sĩ Công nghệ sau thu hoạch, 1992, Asian Institute of Technology (AIT), Thailand.
  • Tiến sĩ Công nghệ Thực phẩm, 2007, K.U.Leuven, Vương quốc Bỉ

Quá trình công tác

  • 10/1984 – 12/1990:    Cán bộ giảng dạy, Trường Đại học Cần Thơ
  • 01/1991 – 08/1992:    Thạc sĩ "Công nghệ sau thu hoạch", Viện Kỹ thuật Châu Á (AIT), Thái Lan  
  • 11/2001 – 07/2007:    Tiến sĩ " Kỹ thuật khoa học sinh học - Công nghệ thực phẩm", KU Leuven - Vương quốc Bỉ
  • 08/2007 – 01/2017:    Giảng viên chính, Trường Đại học Cần Thơ
  • 1998 – 2002          :    Phó Trưởng Bộ môn Công nghệ Thực phẩm
  • 11/2010 – 2016     :    Phó Trưởng Khoa Nông nghiệp & Sinh học Ứng dụng, 
  • 02/2017 - hiện nay:    Giảng viên cao cấp, Trường Đại học Cần Thơ 

Giải thưởng

  • Giải thưởng về “Sự cống hiến cho Hội nghị Dinh dưỡng - Sức khỏe” và “Báo cáo xuất sắc” với chủ đề “Kinh nghiệm sản xuất và sử dụng Gạo ở Việt Nam” (Wild Use of Rice, Experience of Vietnam). Chủ tịch Hiệp hội Dinh Dưỡng Đài Loan.
  • Giải thưởng về “Sự cống hiến cho Hội nghị Dinh dưỡng - Sức khỏe” và “Báo cáo xuất sắc” với chủ đề “Các vấn đề về Dinh dưỡng ở Việt Nam” (Nutrition Problems in Vietnam). Chủ tịch Hiệp hội Dinh Dưỡng Đài Loan.
  • “Đã có sản phẩm được lựa chọn tham gia Ngày Phụ nữ sáng tạo năm 2011”. QĐ số: 09/QĐ-ĐCT. Ghi Sổ khen thưởng số 04 ngày 14/10/2011.
  • “Đã có công trình được lựa chọn tham gia Ngày Phụ nữ sáng tạo năm 2013”. QĐ số: 21/QĐ-ĐCT-KT Ghi Sổ khen thưởng số 05 ngày 19/09/2013.
  • Đã được tôn vinh tại Chương trình “Tự hào phụ nữ Việt Nam” năm 2017. QĐ số: 70/QĐ-ĐCT, sổ khen thưởng số: 05. Đoàn Chủ tịch TW Hội LHPN Việt Nam.
  • Hướng dẫn Sinh viên NCKH và Đề tài đã đạt Giải Nhất tại Hội thi NCKH trẻ Trường ĐHCT 2016, QĐ khen thưởng số: 1970/QĐ-ĐHCT, ngày 13/06/2016.
  • Hướng dẫn Sinh viên NCKH Đạt Giải Khuyến khích - Giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học” cấp Quốc gia năm 2016. Số 01/QĐ ngày 05/01/2017. Bộ GD-ĐT.
  • “Có thành tích xuất sắc, tiêu biểu trong phong trào thi đua đổi mới, sáng tạo trong dạy và học, được tôn vinh tại Lễ tuyên dương điển hình tiên tiến toàn quốc 2017”.
  • Giải thưởng 100 Phụ nữ Việt Nam tự tin tiến bước”, ngày 01/06/2107. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.
  • Đạt Giải Nhất Hội nghị khoa học An toàn thực phẩm và An ninh lương thực lần 3 năm 2019. QĐ số 07-QĐKT/KHCN, ngày 25/10/2019.
  • Có thành tích Xuất sắc trong việc hướng dẫn nhóm sinh viên đạt Giải Nhất tại Hội nghị Sinh viên NCKH Trường Đại học cần Thơ năm 2019. QĐ số 1770/QĐ-ĐHCT, ngày 03/06/2019.
  • Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học Đạt Giải Nhì - Giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học” cấp Quốc gia năm 2019. Số 405-QĐ/TWĐTN ngày 29/11/2019, BCH Trung Ương Đoàn TNCSHCM.
  • Đạt Giải Nhì (Nội dung khoa học công bố, báo cáo oral và Poster) tại Hội nghị khoa học An toàn thực phẩm và An ninh lương thực lần 4 năm 2020. QĐ số 12-QĐKT/KHCN, ngày 15/12/2020.

 Giảng dạy

  • Dinh Dưỡng Người (Đại học)
  • Công nghệ sau thu hoạch Rau quả (Đại học và Cao học)
  • Anh văn chuyên ngành CNTP (Đại học)
  • Công nghệ sau thu hoạch nông sản (Cao học)
  • Dinh dưỡng và cộng đồng (Cao học)
  • Tính chất vật lý nông sản và thực phẩm (Cao học)
  • Các kỹ thuật chế biến thực phẩm hiện đại (Cao học)
  • Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao (Đại học)
  • Công nghệ sau thu hoạch nông sản chuyên sâu (Chương trình đào tạo Tiến sĩ CNTP)

Nghiên cứu

   Các đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì (tham gia) trong nước

  • Nghiên cứu chế biến sản phẩm thạch dừa (nata de coco) (Chủ nhiệm Đề tài cấp Trường, 1994)
  • Nghiên cứu chế biến sản phẩm thịt ba rọi dồn nhân xông khói (Chủ nhiệm Đề tài cấp Trường, 1998)
  • Nghiên cứu các phương pháp tạo màng (edible film) và áp dụng chúng trong xử lý nguyên liệu và bảo quản thực phẩm (Chủ nhiệm Đề tài cấp Trường, 2000)
  • Nghiên cứu chế biến và bảo quản sản phẩm đồ hộp thịt nghiền (Chủ nhiệm Đề tài cấp Trường, 1998)
  • Nâng cao chất lượng nước thốt nốt tươi trong thời gian thu hoạch và chế biến sản phẩm nước thốt nốt (Chủ nhiệm Đề tài cấp Tỉnh, 2002).
  • Ứng dụng phương pháp MAP (Modified Atmosphere Packaging) để bảo quản tươi và kéo dài thời gian tồn trữ trái cam mật, cam sành, cam xoàn, quýt đường và bưởi Năm Roi (Tham gia chính Đề tài cấp Tỉnh, 2007-2010).
  • Đánh giá chất lượng mía cây tỉnh Hậu Giang và giải pháp làm giảm tổn thất hàm lượng đường sau thu hoạch (Chủ nhiệm Đề tài cấp Tỉnh, 2008-2010).
  • Sản xuất rượu vang thốt nốt từ các giống men thuần chủng phân lập từ thốt nốt tự nhiên ở Huyện Tri Tôn, Tịnh Biên, An Giang (Chủ nhiệm Đề tài cấp Tỉnh, 2009-2011).
  • Xây dựng mô hình đánh giá chất lượng chôm chôm ứng với các điều kiện xử lý khác nhau sau thu hoạch tại Tỉnh Bến Tre (Chủ nhiệm Đề tài cấp Tỉnh, 2010-2012).
  • Cải thiện năng suất, chất lượng cây khóm ở huyện Gò Quao - Biện pháp bảo quản chế biến sản phẩm sau thu hoạch (Tham gia chính - Đề tài cấp Tỉnh, 2010-2012).
  • Nghiên cứu chế biến đa dạng các sản phẩm từ khóm Cầu Đúc-Hậu Giang và tận dụng phế liệu cho quá trình trích ly enzyme bromelin(Chủ nhiệm Đề tài cấp Tỉnh, 2011-2013).
  • Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng và xây dựng quy trình chế biến sản phẩm sữa gạo (Tham gia Đề tài cấp Trường, 2014).
  • Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quy trình chế biến tỏi đen (Tham gia Đề tài cấp Trường, 2015).
  • Chế biến giấm vang khoai lang tím và tận dụng phế phẩm cho sản xuất dịch đường glucose (Hướng dẫn đề tài sinh viên, 2015).
  • Nghiên cứu mô hình chế biến một số sản phẩm từ hành tím an toàn và đảm bảo khả năng tiêu thụ (Chủ nhiệm Đề tài cấp Tỉnh, 2016-2018).
  • Nghiên cứu thực trạng và đề xuất khả năng phát triển một số mô hình nông nghiệp đô thị ở thành phố Trà Vinh (Tham gia đề tài, 2016 – 2018)
  • Nghiên cứu chế biến đa dạng các sản phẩm từ trái thanh trà tỉnh Vĩnh Long (Chủ nhiệm đề tài, 2016 – 2018)
  • Đa dạng hóa các sản phẩm nước ép hỗn hợp gấc và các loại trái cây (Chủ nhiệm đề tài, 2016 – 2017)
  • Xây dựng mô hình nông nghiệp đô thị triển vọng tại quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ (Đề tài cấp tỉnh - Tham gia đề tài, 2017 – 2019).
  • Ảnh hưởng của thành phần nguyên liệu và kỹ thuật chế biến đến chất lượng sản phẩm súp (soup) ăn liền có giá trị dinh dưỡng cao (Đề tài cấp trường - Tham gia đề tài, 2018-2019).
  • Trích ly các hợp chất chống oxy hóa từ vỏ củ hành tím và ứng dụng trong bảo quản và chế biến thực phẩm (Hướng dẫn đề tài sinh viên, 2018)
  • Chế biến sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ em từ chuối và tận dụng phụ phế phẩm tạo sản phẩm có giá trị gia tăng (Cố vấn khoa học, 2020)
  • Ảnh hưởng của phương pháp phối hợp các nguồn bột/tinh bột và kỹ thuật xử lý nhiệt đến hàm lượng tinh bột kháng trong sản phẩm mì sợi (Hướng dẫn đề tài sinh viên, 2021)
  • Các đặc điểm chức năng của hạt bụp giấm (Hibiscus sabdariffa L.) và ứng dụng trong chế biến sản phẩm bánh nướng (Hướng dẫn đề tài sinh viên lớp Công nghệ thực phẩm chất lượng cao, 2021)

   Các dự án nghiên cứu hợp tác quốc tế đã tham gia

  • VLIR–CTU project (Cooperation between Can Tho University and Universities in Belgium funded by Belgian Government). Project titled: “Fruit Preservation and Processing” – Reference number: VLIR-R2 (1998–2008).
  • Sử dụng chế phẩm enzyme pectinase trong chế biến nước nho (Hợp tác quốc tế, Chương trình VLIR R2.3, 2002).
  • Nghiên cứu sản xuất thạch (jelly) trái cây - ảnh hưởng của các yếu tố đến độ bền của vitamin C trong hệ thống mẫu và thực phẩm (Hợp tác quốc tế, Chương trình VLIR R2.3, 2007).
  • VLIR–UOS project (Cooperation between Can Tho University and Universities in Belgium funded by Belgian Government). Project titled: “Enrichment of fermented dairy products with selected tropical fruit from Mekong Delta region in Viet Nam” (2011–2014).
  • Nghiên cứu chế biến các dạng mứt đông từ trái cây nhiệt đới phổ biến ở đồng bằng sông Cửu Long (bổ sung vào yaourt) (Hợp tác quốc tế, dự án RIP, 2011). 

   Các công nghệ có thể chuyển giao sản xuất ở quy mô pilot, nhỏ và vừa 

  • Sản xuất các dạng rượu vang trái cây từ nguồn nấm men phân lập và thuần chủng.
  • Công nghệ chế biến các sản phẩm từ ngũ cốc:

             -  Các dạng sữa từ nguồn nguyên liệu đa dạng: gạo, bắp, khoai lang…

             -  Các dạng rượu “sake” hoặc “sochu” từ gạo, khoai lang…        

  • Quy trình sản xuất cơm rượu ở quy mô sản xuất nhỏ
  • Công nghệ sản xuất mứt đông từ các loại trái cây nhiệt đới (jam, jelly)
  • Công nghệ sản xuất các dạng nước trái cây
  • Công nghệ sản xuất các loại nước uống thảo dược
  • Tinh chế bơ cacao và chế biến các sản phẩm từ cacao
  • Công nghệ lên men các loại thực phẩm cổ truyền (dưa cải, kim chi…).
  • Công nghệ chế biến từ các sản phẩm trái thanh long ruột đỏ: mưt đông (jam, jelly), pu-rê, rượu vang, sirô, nước uống, kẹo dẻo, bánh - Phương pháp tách hạt từ trái...
  • Công nghệ chế biến các sản phẩm từ trái khóm: mứt đông (jam, jelly). rượu vang, nước khóm cô đặc, đồ hộp khóm, nước khóm-chanh dây, bánh khóm...
  • Kết hợp ứng dụng công nghệ sinh học và công nghệ lên men trong sản xuất rượu vang khoai lang tím ở quy mô sản xuất nhỏ và vừa.
  • Công nghệ sản xuất trà từ trái khổ qua rừng
  • Công nghệ sản xuất Sữa từ hạt sen theo công nghệ enzyme
  • Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm nước dừa nha đam (đồ hộp sắt tây hoặc chai thủy tinh).
  • Quy trình công nghệ sản xuất các sản phẩm từ trái mãng cầu xiêm: nước ép mãng cầu xiêm (có thể phối hợp với các loại trái cây khác: thanh long ruột đỏ, hoa hibiscus, hoa đậu biếc); mứt đông mãng cầu xiêm (có thể phối hợp với các loại trái cây khác: thanh long ruột đỏ, hoa hibiscus, hoa đậu biếc).
  • Quy trình công nghệ sản xuất nước uống từ hoa đậu biếc.
  • Quy trình công nghệ sản xuất các sản phẩm từ đài hoa hibiscus: mứt đông, nước ép, si rô.
  • Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm từ trái sim rừng: mứt đông sim – dâu tằm, nước ép, si rô, kẹo dẻo.
  • Quy trình công nghệ sản xuất các sản phẩm từ dâu tằm: si rô, nước ép, rượu..

 Xuất bản Sách và Giáo Trình 

  • Ăn đúng cách để sống khỏe (2008). Tạp chí Khoa học phổ thông. Số 131 (869). ISSN: 0868-2372.
  • Dinh dưỡng người (2010). NXB Nông Nghiệp
  • Kỹ thuật sau thu hoạch rau quả (2010). NXB Nông Nghiệp
  • Giáo trình thực tập Công nghệ thực phẩm (2011). NXB Đại học Cần Thơ
  • Giáo trình Kỹ thuật sau thu hoạch nông sản (2013). NXB Đại học Cần Thơ
  • Giáo trình Dinh Dưỡng Người (2015). NXB Đại học Cần Thơ 
  • Kỹ thuật sau thu hoạch (bảo quản và chế biến) một số loại nông sản ở đồng bằng sông Cửu Long: Kết quả và ứng dụng (2016). NXB Đại học Cần Thơ 
  • Kỹ thuật Chế biến Rau Quả (2017). NXB Đại học Cần Thơ 
  • Bài giảng “Human Nutrition” (2016). Dự án VLIR-NETWORK - MASTER PROGRAM IN FOOD TECHNOLOGY
  • Giáo trình Dinh Dưỡng Người - Tái bản lần 2 (2017). NXB Đại học Cần Thơ

Các khóa đào tạo, tập huấn đã tham gia

  1.  "Dinh Dưỡng thực phẩm và Nông Nghiệp”. Viện Dinh Dưỡng Quốc Gia–Trung Tâm hợp tác về Dinh Dưỡng Cộng đồng với SEAMEO TROPMED. 27/2/1996 - 9/3/1996. Viện Dinh Dưỡng Quốc Gia-Hà Nội, Việt nam.
  2. "Food Technology and Ingredients”. Cochran Fellowship Program. United State of Agriculture, United State of America. June 8 - 26, 1997.
  3. "Post harvest training course”. Post-harvest Technology Institute, Ho Chi Minh city, Vietnam. ASEAN-Australia Economic Cooperation Program–Phase III. Quality Assurance Systems for ASEAN Fruits – Fresh & Minimally Processed. April 27 - May 15, 1998.
  4. "Construction and Use of a Respirometer: A new Tool for measuring respiration of fruit and vegetables”. The Crawford Fund. Cantho University and Department od Crop Science–University of Sydney, 27 November – 3 December, 1999, Vietnam.
  5. "In pack Thermal Processing of foods”. Cantho University. CTU-VLIR project, January 11-19, 1999. Vietnam
  6. Joint KU/UTIA Workshop on “Recent Advance in Food Safety: From Farm to Fork”. Kasetsart University, Thailand and The University of Tennessee, 11 – 15 June, 2001, Bangkok, Thailand.
  7. "Basic insight in novel technologies for food processing and preservation: High pressure – Pulsed electric field – Plasma”, January 10-11, 2007, Vaalbeek, Belgium. 
  8. "Establishing Academic Program Objectives and Outcomes: Essentials for Quality Systems and Program Improvements” offered by Can Tho University and Higher Engineering Education Alliance Program (HEEAP), Can Tho University May 12th, 2014.
  9.  "Kỹ thuật sau thu hoạch ca cao”. Dự án hợp tác tăng cường phát triển ca cao bền vững ở Việt Nam (PPP Cacao – Công ty cổ phần Cao Nguyên xanh), Đắk Lắk, 03-07/10/2014.
  10. Giảng dạy cho khóa tập huấn “Quy trình thu hoạch, bảo quản nước thốt nốt và sản xuất, chế biến, bảo quản đường thốt nôt” tại Tịnh Biên, An Giang, 28/9/2015. 
  11. Tham gia tập huấn giảng dạy học phần “Human Nutrition” tại Trường Đại học Ghent, Vương quốc Bỉ. Thời gian: 01/10/2016 đến 15/11/2016 trong khuôn khổ Dự án VLIR-NETWORK.

Các bài báo khoa học công bố trên các Tạp chí quốc tế

Tạp chí khoa học quốc tế có uy tín (ISI, SCOPUS, ISSN)

  1. Nguyen M.T., Indrawati, Hendrickx, M.E. 2003. Model studies on the stability of folic acid and 5-methyltetrahydrofolic acids degradation during thermal treatment in combination with high hydrostatic pressure. Journal of Agricultural and Food Chemistry. ACS Publications. American Chemical Society, 51, p. 3352-3357. SCOPUS Q1/SCIE. ISSN: 0021-8561, IF: 3.571. DOI: 1021/jf026234e.
  2. Indrawati, Arroqui, C., Messagie, I., Nguyen, M.T., Van Loey, A., Hendrickx, M. 2004. Comparative study on pressure and temperature stability of 5-methyltetrahydrofolic acid in model systems and in food products. Journal of Agricultural and Food Chemistry. American Chemical Society, 52, p. 485-492. SCOPUS Q1/SCIE. ISSN: 0021-8561, IF: 3.571. https://doi.org/10.1021/jf0349432.
  3. Nguyen, M.T., Indrawati, Van Loey A., Hendrickx, M.E. 2006. Kinetics of (6R,S) 5-formyltetrahydrofolic acid: isobaric-isothermal degradation in a model system. European Food Research & Technology. Springer Publications; 223(3); pp. 325-331. SCOPUS Q1/ SCIE. ISSN: 14382385, 14382377, IF: 2.093.
  4. Cuong N.P., Wang-Hee L., Il-Nam O., Thuy N., Do-Gyun K., Jong-Tae P., Kwan-Hwa P. 2016. Continuous production of pure maltodextrin from cyclodextrin using immobilized Pyrococcus furiosusthermostable amylase. Process Biochemistry 51: 282–287. SCOPUS Q2/SCIE. ISSN: 1359-5113, IF: 2.883.
  5. Le Thi Kim Loan, Nguyen Minh Thuy and Nguyen Van Thanh. 2018. Optimization of Formulation of Gluten-Free Rice Bread using Response Surface Methodology. International Journal of Science and Research (IJSR). 7(11): 1462-1468. ISSN: 2319-7064.
  6. Nguyen Ai Thach and Nguyen Minh Thuy. 2019. Study of synthesis and characteristics of total polyphenols, total flavonoids and S-allyl cysteine-loaded alginate nano articles with various black garlic extracts and alginate ratios. International Journal of Engineering Sciences and Research Technology. 8(6): 261-272. ISSN: 2277-9655.
  7. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Van Thanh, Ngo Van Tai. 2019. Isolation, characterization and identification of yeast strains from maprang (Bouea macrophylla Griffith) from Vinh Long, Viet Nam for wine making. International Journal of Engineering Sciences and Research Technology (IJESRT). 8 (7): 111-121. ISSN: 2277-9655.
  8. Phoukham Keomixay, Tran Thi Huynh Nhu, Ngo Van Tai and Nguyen Minh Thuy2019. Effects of drying and grinding in production of healthy vegetarian soup mix. International Journal of Advances in Agricultural Sciences and Technology (IJAAST). 6(10): 29-39. ISSN: 2348-1358.
  9. Anna Banyavongsa, To Thao Truc Linh, Ngo Van Tai and Nguyen Minh Thuy2019. Response surface optimization of enzymatic hydrolysis of purple rice (cultivated in Soc Trang, Vietnam) using amylases and formulation of healthy rice milk. International Journal of Advances in Agricultural Sciences and Technology (IJAAST). 6(10): 17-28. ISSN: 2348-1358.
  10. Nguyen Ai Thach, Ha Phuong Thu, Nguyen Minh Thuy. 2019. In-vitro evaluation of cytotoxicity, antimicrobial, and enzyme inhibition activity of black garlic and its nanoparticles. International Journal of Engineering Sciences and Research Technology. 8(10): 59-63. ISSN: 2277-9655.
  11. Saphaothong Manvilay, Nguyen Thanh Hoa, Ngo Van Tai, Nguyen Minh Thuy2019. Preparation of Vietnamese “Tra” fish and moringa leaf for healthy fish vegetables soup mix processing. International Journal of Engineering Sciences and Research Technology. 8(10): 99-110. ISSN: 2277-9655.
  12. Thuy, N.M., Hang, L.T., Triep, L., Tan, N.D., Tai, N.V. 2020. Development and nutritional analysis of healthy chicken soup supplemented with vegetables in Viet Nam. Food Research 4 (1): 113-120. eISSN: 2550-2166. DOI: 10.26656/fr.2017.4(1).248SCOPUS Q3.
  13. Thuy, N.M., Tuyen, N.T.M, Cuong, N.P., Huyen, L.T.N, Phuong, N.P, Nguyen, L.T.T, Kim, J.H., Thu, N.T, Tai, N.V. 2020. Identification and extraction method of quercetin from flesh and skin of shallot (Allium ascalonicum) cultivated in Soc Trang province, Vietnam. Food Research 4 (2): 358-365. eISSN: 2550-2166. DOI: 10.26656/fr.2017.4(2).306SCOPUS Q3.
  14. Loan, L.T.K. and Thuy, N.M2020. Optimization of germination process of “Cam” brown rice by response surface methodology and evaluation of germinated rice quality. Food Research 4 (2): 459-467. eISSN: 2550-2166. DOI: 10.26656/fr.2017.4(2).307.1SCOPUS Q3.
  15. Thuy, N.M., Chi, N.T.D., Huyen, T.H.B. and Tai, N.V. 2020. Orange-fleshed sweet potato grown in Vietnam as a potential source for making noodles. Food Research 4 (3): 712-721. eISSN: 2550-2166. DOI: 10.26656/fr.2017.4(3).390SCOPUS Q3.
  16. Thuy, N.M., Phuong, N.P., Suong, C.T.D., Tai, N.V. 2020. Physical and chemical characteristics of goldenberry (Physalis peruviana) grown in Lam Dong province, Vietnam. Food Research 4 (4): 1217- 1225. eISSN: 2550-2166. DOI: 10.26656/fr.2017.4(4).085SCOPUS Q3.
  17. Ha, H.T.N and Thuy, N.M2020. Optimization of vacuum infiltration before blanching of black cherry tomatoes (Solanum lycopersicum cv. OG) using response surface methodology. Food Research 4 (4): 1317- 1325. eISSN: 2550-2166. DOI: 10.26656/fr.2017.4(4).100SCOPUS Q3.
  18. Thuy, N.M., Ha, H.T.N. and Tai, N.V. 2020. Kinetics of ascorbic acid loss during thermal treatment in different pH buffer solutions and the presence of oxygen. Food Research 4 (5): 1513-1519. eISSN: 2550-2166. DOI: 10.26656/fr.2017.4(5).130SCOPUS Q3.
  19. Thuy, N.M., Tuyen, N.T.M., Thanh, N.V., Tai, N.V. 2020. Evaluation of freeze-drying conditions on the process kinetics and physicochemical properties of purple shallot. Food Research 4 (5): 1630-1636. eISSN: 2550-2166. DOI: 10.26656/fr.2017.4(5).246SCOPUS Q3.
  20. Thuy N.M., Ha, H.T.N., Tai, N.V. 2020. Combination of mild heat and calcium chloride treatment on the texture and bioactive compounds of purple shallot. Food Research 4 (5): 1681-1687. eISSN: 2550-2166. DOI: 10.26656/fr.2017.4(5).245SCOPUS Q3.
  21. Thuy, N.M., Banyavongsa, A., Tai, N.V. 2020. The effect of homogenization and sterilization on the stability and nutritional evaluation of Vietnamese purple rice milk supplemented with sesame, soybean and water caltrop. Food Research, 4(6): 2289-2295. eISSN: 2550-2166. DOI: 10.26656/fr.2017.4(6).379. SCOPUS Q3.
  22. Thuy, N.M., Ha, H.T.N., Tai, N.V. 2020. Effect of emulsifiers on viscosity and emulsion stability of the cocoa powder mixture. Food Research, 4(6): 2306-2312. eISSN: 2550-2166.DOI: 10.26656/fr.2017.4(6).377 SCOPUS Q3.
  23. Giang, N.T.N. and Thuy, N.M. 2020. Effects of drying methods on the characteristics of Pleurotus sajor-caju mushroom. Malaysian Applied Biology. 49(3): 31-36. ISSN: 0126/8634. SCOPUS Q4.
  24. Ha, H.T.N., Qui, T.T, Tin, N.T., Thu, N.T., Son, N.T, Trang, D.T.H. and Thuy, N.M. 2020. Effect of calcium chloride treatment by vacuum infiltration method on texture and shelf life of black cherry tomatoes (Solanum lycopersicum cv. OG). Malaysian Applied Biology. 49(3): 11-21. ISSN: 0126/8634. SCOPUS Q4.
  25. Thuy, N.M., Phoukham, K., Tai, N.V. 2020. Formulation and quality evaluation of pearl oyster mushroom soup powder  supplement with some kinds of legumes and vegetables. Acta Sci. Pol. Technol. Aliment., 19(4), 435–443. DOI : 10.17306/J.AFS.2020.0813. pISSN: 1644-0730, eISSN: 1898-9594. SCOPUS Q3 -ESCI.
  26. Nguyen Minh Thuy and Ngo Van Tai. 2020. Development and nutritional evaluation of healthy Pangasius soup powder incorporated with locally available vegetables in Vietnam. International Journal of Advances in Agricultural Science and Technology. 7(1): 9-21. ISSN: 2348-1358.
  27. Ho Thi Ngan Ha, Nguyen Minh Thuy. 2020. Effect of thermal treatment on quality of black cherry tomatoes (Solanum lycopersicum cv. OG): optimization of the blanching Int. J. Agron. Agri. Res. 16(4): 1-10. pISSN: 2223-7054 – eISSN: 2225-3610.
  28. Nguyen Minh Thuy, Ngo Van Tai, Athapol Noomhorn. 2020. Effect of cocoa butter content and degree of the fineness on the dispersibility and chromaticity values of cocoa powder. Int. J. Agron. Agri. Res. 16(5): 1-10. pISSN: 2223-7054 – eISSN: 2225-3610.
  29. Ho Thi Ngan Ha and Nguyen Minh Thuy. 2020. Kinetic study of water and total soluble solid changes of black cherry tomato (Solanum lycopersicum cv. OG) sauce using rotary vacuum evaporation. Current Research in Nutrition and Food Science, 8(3): 1037-1045. SCOPUS Q3 -SCIE.
  30. Ha, H.T.N. and Thuy, N.M. 2021. Effect of grafting and harvest stage on the quality of black cherry tomatoes (Solanum lycopersicum cv. OG) cultivated in Vietnam. Food Research, 5(1): 158-166. eISSN: 2550-2166.DOI: 10.26656/fr.2017.5(1).283. SCOPUS Q3.
  31. Ha, H.T.N. and Thuy, N.M. 2021. Improvement the firmness of thermal treated black cherry tomatoes (Solanum lycopersicum cv. OG) by low-temperature blanching in calcium chloride solution. Food Research, 5(1): 149-157. eISSN: 2550-2166.DOI: 10.26656/fr.2017.5(1).376SCOPUS Q3.
  32. Le Thi Kim Loan, Nguyen Minh Thuy, Le Quang Tri, Park Sunghoon. 2021. Characterization of gluten-free rice bread using a combination of potato tuber and ramine leaf enzymes. Food Science and Biotechnology. 30(4):521-529. doi: 10.1007/s10068-021-00891-2. ISSN: 1226-7708. SCOPUS Q2 -SCIE.
  33.  Nguyen, T.N.G and Nguyen M.T. 2021. Effect of extraction conditions (temperature, pH and time) by cellulase on chemical properties of dried oyster mushroom (Pleurotus sajor-caju) extract. Food Research, 5(3): 351-358. eISSN: 2550-2166. DOI: 10.26656/fr.2017.5(3).613. SCOPUS Q3.
  34. Thuy NM, Minh VQ, Ben TC, Thi Nguyen MT, Ha HTN, Tai NV. 2021. Identification of Anthocyanin Compounds in Butterfly Pea Flowers (Clitoria ternatea L.) by Ultra Performance Liquid Chromatography/Ultraviolet Coupled to Mass Spectrometry. Molecules.26(15):4539. 10.3390/molecules26154539SCOPUS Q1-SCIE
  35. Giang, N.T.N., Khai, T.V. & Thuy, N.M. 2021. Optimization of moromi fermentation parameters to nutritional content of oyster mushrooms sauce (Pleurotus spp.) by using response surface methodolody. Food Research, 5(5): 149-156. DOI: https://doi.org/10.26656/fr.2017.5(5).097. SCOPUS Q3.
  36. Thuy NM, Ha HTN, Tai NV. 2021. Optimization of carrot fermentation conditions in rice bran bed using Lactobacillus plantarum. Acta Scientiarum Polonorum Technologia Alimentaria, 20(4): 449-457. DOI: http://dx.doi.org/10.17306/J.AFS.2021.0944. SCOPUS Q3 - ESCI.
  37. Ha, H.T.N., Tai, N. V., Thuy, N.M. 2021. Physicochemical Characteristics and Bioactive Compounds of New Black Cherry Tomato (Solanum lycopersicum) Varieties Grown in Vietnam. Plants10, 2134. https://doi.org/10.3390/plants10102134. SCOPUS Q1- SCIE.
  38. Tai N.V, Linh M.N., Thuy N.M. 2021. Modeling of thin layer drying characteristics of Vietnamese “Xiem” banana peel. Food Research 5(5): 244-249. https://doi.org/10.26656/fr.2017.5(5).180SCOPUS Q3.
  39. Tai NV, Linh MN, Thuy NM. 2021. Optimization of extraction conditions of phytochemical compounds in “Xiem” banana peel powder using response surface methodology. J Appl Biol Biotech. 9(6): 52-62. 10.7324/JABB.2021.9607. SCOPUS Q3.
  40. Thuy NM, Ben TC, Minh VQ, Tai NV. 2021. Effect of extraction techniques on anthocyanin from butterfly pea flowers (Clitoria ternatea L.) cultivated in Vietnam. J Appl Biol Biotech. 9(6): 173-180. 10.7324/JABB.2021.96022. SCOPUS Q3.
  41. Thuy NM, Ha HTN, Tai NV. 2021. Lactic acid fermentation of Vietnamese vegetables (radish and cucumber) in rice bran bed. Agriculturae Conspectus Scientificus. SCOPUS Q4. Accepted paper.
  42. Thuy N.M., Linh M.N., My L.T.D., Minh, V.Q., Ha H.T.N., Tai N.V. 2021. Physico-chemical changes in “Xiem” banana cultivar (cultivated in Vietnam) during ripening and storage at different temperatures. Food Research. SCOPUS Q3. Accepted paper
  43. Thuy NM, Beverly CT, Vuong KM, Lan PTT, Tuyen PTT, Tram NB,  Vy LTT, Tuyen LN,  Tai NV. 2021. Resistant starch in various starchy vegetables and the relationship with its physical and chemical characteristics. J Appl Biol Biotech. SCOPUS Q3. Accepted paper.
  44. Thuy NM, Minh VQ, Ben TC, Ha HTN, Tai NV. 2021. Impact of different thin layer drying temperatures on the drying time and quality of butterfly pea flowers. Food Research. SCOPUS Q3. Accepted paper.
  45. Thuy NM, Tan HM, Tai NV. 2021. Optimization of ingredient levels of reduced-calorie blackberry jam using response surface methodology. J Appl Biol Biotech. SCOPUS Q3. Accepted paper.
  46. Nguyen Thi Ngoc Giang, Tran Van Khai & Nguyen Minh Thuy. 2021. Optimization of amylase and protease production from oyster mushrooms koji (Pleurotus spp.) using response surface methodology. J Appl Biol Biotech. SCOPUS Q3. Accepted paper.
  47. Thuy NM, Han LN, Tai NV. 2021. Thermal stability of anthocyanin in mixed raspberry-pomegranate-banana nectar in the presence of ascorbic and citric acid. J Appl Biol Biotech. SCOPUS Q3. Accepted paper.
  48. Nguyen Minh Thuy, Dao Huynh Ngoc Han, Vo Quang Minh, Ngo Van Tai. 2021. Effect of extraction methods and temperature preservation on total anthocyanins compounds of Peristrophe bivalvis L. Merr leaf. J Appl Biol Biotech. SCOPUS Q3. Accepted paper.
  49. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Thi Ngoc Tham, Vo Quang Minh, Ngo Van Tai. 2021. Evaluation of water loss and solute uptake during osmotic treatment of white radishes (Raphanus sativus L.) in salt-sucrose solution. Plant Sciences Today. SCOPUS Q3. Accepted paper.

Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế (có chỉ số ISBN)

  1. Nguyen Minh Thuy, Tran Chi Nhan, Nhan Minh Tri, Nguyen Phu Cuong. 2012. Factors affecting “Moscow roast” quality during processing. The 1st International Conference on Animal Production and Environment. pp. 633-639. ISBN: 978-604-60-0055-6.
  2. Nguyen Minh Thuy, Nhan Minh Tri, Ho Thanh Huong, Nguyen Phu Cuong. 2012. Effects of ingredients (cow’s fresh milk and skim milk powder, gelatin and fruit jam) on yoghurt quality. The 1st International Conference on Animal Production and Environment. pp. 640-647. ISBN: 978-604-60-0055-6.
  3. Nguyen Minh Thuy, Nhan Minh Tri, Nguyen Phu Cuong, Nguyen Duong Hong Lan. 2012. Effects of ingredients and processing factors on quality of Luncheon meat. The 1st International Conference on Animal Production and Environment, pp. 648-657. ISBN: 978-604-60-0055-6.
  4. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Thi My Tuyen, Nguyen Phu Cuong. 2013. Quality changes of rambutan fruit by different temperatures and packaging systems. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12, 2011, pp. 465-474. ISBN: 978-604-919-031-5.
  5. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Phu Cuong, Nguyen Thi My Tuyen. 2013. Physicochemical and sensorial value changes in “Nhan” rambutan (Nephelium Lappaceum) during ripening and storage. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12, 2011, pp. 475-484. ISBN: 978-604-919-031-5.
  6. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Van Thanh, Bui Thi Thuy Ngan, Nguyen Thi My Tuyen. 2013. Effect of collecting time and handling conditions on yeast isolation from palm juice. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12, 2011, pp. 373-378. ISBN: 978-604-919-031-5.
  7. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Van Thanh, Bui Thi Thuy Ngan, Nguyen Phu Cuong. 2013. Selection of nutrient medium and identification of yeast isolates from juice collected in Tinh Bien, An Giang, Viet Nam. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12, 2011, pp. 379-385. ISBN: 978-604-919-031-5.
  8. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Van Thanh, Bui Thi Thuy Ngan. 2013. Screening of yeast strains isolated from palm juice collected in Tinh Bien, An Giang, Viet Nam for production of palm juice wine. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12, 2011, pp. 386-392. ISBN: 978-604-919-031-5.
  9. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Chi Linh, Nguyen Phu Cuong, Nguyen Thi My Tuyen. 2013. Physicochemical properties of the Queen variety of pineapple fruit (Ananas comosus) cultivated in Go Quao, Kien Giang. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12, 2011, pp. 393-400. ISBN: 978-604-919-031-5.
  10. Cao Thi Luyen, Nguyen Minh Thuy2013. Impact of storage conditions on the quality deterioration in sugarcanes cultivated in Long My district, Hau Giang Province. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12, 2011, pp. 401-406. ISBN: 978-604-919-031-5.
  11. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Thi My Tuyen. 2013. Development of new food products from “Gac” (Momordica cochinchinensis) fruit. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12, 2011, pp. 407-415. ISBN: 978-604-919-031-5.
  12. Nguyen Minh Thuy2013. Effects of maturity stage on pineapple (ananas comosus) quality during storage periode. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12, 2011, pp. 416-422. ISBN: 978-604-919-031-5
  13. Cao Thi Luyen, Nguyen Minh Thuy2013. Physico-chemical changes of K88-92 sugarcane variety during growth (Long My, Hau Giang). Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12, 2011, pp. 423-429. ISBN: 978-604-919-031-5.
  14. Nguyen Van Thanh, Nguyen Minh Thuy, Neang Thoi. 2013. Screening of high activity yeast strains isolated from palm juice collected in Tri Ton, An Giang, Viet Nam. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12, 2011, pp. 430-437. ISBN: 978-604-919-031-5.
  15. Nguyen Minh Thuy2013. Kinetic study on the changes of folic acid (PteGlu) induced by heat and high hydrostatic pressure treatment. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12, 2011, pp. 438-445. ISBN: 978-604-919-031-5.
  16. Nguyen Duy Tan and Nguyen Minh Thuy2016. Optimization of concentration process on Pouzolzia zeylanicaextract by response surface methodology. Proceeding of the 23rd Regional Symposium on Chemical Engineering RSCE 2016. Innovation in Chemical Engineering Towards the Linkages Among Education, Academia, Industry, 27-28 October 2016 at Vung Tau, Vietnam. Page 196-205. ISBN: 978-604-73-4690-5.
  17. Le Thi Kim Loan, Nguyen Minh Thuy and Nguyen Van Thanh. 2017. Effect of Metolose SFE 4000 and Maltodextrin on Quality of Gluten-free Bread. Proceedings of the 15thASEAN conference on Food Science and Technology, 14–17 November 2017, Ho Chi Minh, Viet nam, Vol. 1, 364-371. ISBN: 978-604-67-1005-9. 
  18. Ho Thi Ngan Ha, Ngo Van Tai, Nguyen Minh Thuy. 2020. Effect of operating conditions of rotary vacuum evaporation on physicochemical quality of black cherry tomato (Solanum lycopersicum OG) sauce. The 3rd International Conference on Sustainable Agriculture and Environment. 18 November 2020, Ho Chi Minh city, Vietnam. p. 325-337.

Các bài báo khoa học công bố trên các Tạp chí quốc gia

Tạp chí khoa học quốc gia có uy tín (ISSN)

  1. Nguyễn Minh Thủy, Nhan Minh Trí, Nguyễn Dương Hồng Lan, Phạm Trúc Vân. 1999. Nghiên cứu chế biến và bảo quản sản phẩm đồ hộp thịt nghiền. Tuyển tập Công trình Nghiên cứu khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
  2. Nguyễn Minh Thủy, Nhan Minh Trí, Trần Chí Nhân. 1999. Nghiên cứu chế biến và bảo quản sản phẩm “thịt ba rọi dồn nhân xông khói”. Tuyển tập Công trình Nghiên cứu khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
  3. Nguyễn Minh Thủy. 1999. Phương pháp chế biến sản phẩm “Thịt gà áo jelly”. Thông tin Khoa học và Công nghệ, Khoa Nông Nghiệp. Số 9 (Năm III)-4/1999.
  4. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Kim Quyên. 2009. Xây dựng mô hình đánh giá chất lượng cà chua sau thu hoạch. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 11, 246-253. ISSN: 1859-2333.
  5. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Mỹ Duyên, Trương Quốc Bình, Nguyễn Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Vân, Dương Thị Ngọc Hạnh, Tạ Nguyễn Tuyết Phương, Trần Thị Trúc Thơ. 2009. Phát triển đa dạng các sản phẩm từ gấc. Tạp chí khoa học, Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 11, 254-261. ISSN: 1859-2333.
  6. Nguyễn Minh Thủy2010. Ổn định và nâng cao chất lượng rượu vang sim bằng biện pháp hóa học và sinh học. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 14, 195-204. ISSN: 1859-2333.
  7. Nguyễn Minh Thủy2010. Bước đầu nghiên cứu thử nghiệm sản xuất si-rô từ trái sim rừng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 14, 294-303. ISSN: 1859-2333.
  8. Nguyễn Minh Thủy2010. Ảnh hưởng của các điều kiện tồn trữ đến sự thay đổi chất lượng mía cây (Saccharum officinarum L.) sau thu hoạch ở Long Mỹ, Hậu Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 14, 250-257. ISSN: 1859-2333.
  9. Nguyễn Minh Thủy. 2010. Biến đổi chất lượng theo thời gian tăng trưởng và tổn thất sau thu hoạch của mía trồng ở Phụng Hiệp, Hậu Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 15a, 152-161. ISSN: 1859-2333.
  10. Nguyễn Minh Thủy2010. Sản xuất và nâng cao chất lượng sản phẩm surimi từ cá tạp. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 14, 87-96. ISSN: 1859-2333.
  11. Nguyễn Minh Thủy. 2010. Biến đổi chất lượng theo thời gian tăng trưởng và tổn thất sau thu hoạch mía Phụng Hiệp, Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ. Số 15a: 152-161. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  12. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Văn Thành và Bùi Thị Thúy Ngân. 2011. Ảnh hưởng của thời gian thu hoạch và điều kiện xử lý đến khả năng phân lập nấm men từ nước thốt nốt (Borassus) tươi. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 18b, trang 108–116. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  13. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Văn Thành và Bùi Thị Thúy Ngân. 2011. Tuyển chọn các dòng nấm men được phân lập từ nước thốt nốt. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 18b, trang 117–126. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  14. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Phú Cường, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền và Phạm Hữu Phước. 2011. Biện pháp làm trong và ổn định sản phẩm rượu vang khóm. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 18b, trang 73–82. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  15. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Chí Dũng, Nguyễn Phú Cường và Dương Kim Thanh. 2011. Ảnh hưởng của nguồn nguyên liệu và hàm lượng tannin bổ sung đến chất lượng rượu vang sim (Rhodomyrtus tomentosa wight). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 18b, trang 228–237. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  16. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Văn Thành, Bùi Thị Thúy Ngân và Nguyễn Phú Cường. 2011. Tuyển chọn môi trường dinh dưỡng và định danh nấm men phân lập từ nước thốt nốt thu hoạch tại Tịnh Biên, An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 19 a: 166–175. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  17. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Nguyễn Phú Cường, Dương Kim Thanh, Lê Văn Boi, Lê Thanh Trường, Huỳnh Thị Chính và Phan Thanh Nhàn. 2011. Ảnh hưởng của mật số nấm men, chất khô hòa tan và pH của dịch lên men đến chất lượng rượu vang thốt nốt. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 19 b, trang 209 – 218. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  18. Nguyễn Minh Thủyvà Nguyễn Thị Thùy Linh. 2011. Chế biến trà và nước trà đóng chai từ hoa sim. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 19 b: 126–134. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  19. Nguyen Minh Thuy.  2011. Pressure-temperature degradation on (6R,S) 5-methyltetrahydrofolic acid: a kinetic study. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Hội thảo QMFS 2011 Quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Vol. 49 (6A), 333-340. ISSN: 0866 708X.
  20. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Phú Cường, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền và Mông Thị Hưng. 2012. Ảnh hưởng của nhiệt độ và bao bì đến khả năng tồn trữ trái chôm chôm nhãn (Nghịch vụ) ở huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 22 b, trang 311 – 321. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  21. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Phú Cường, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Trần Hồng Quân, Nguyễn Thị Thu Hồng và Huỳnh Trần Toàn. 2012. Thay đổi các đặc tính lý hóa học và cảm quan của trái chôm chôm nhãn (Nepheliumlappaceum) trong quá trình thuần thục và tồn trữ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 23a, trang 118 - 128. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  22. Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Minh Thủy, Trần Thị Quế và Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2013. Phân lập, tuyển chọn và định danh nấm men trong lên men rượu vang khóm. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 25, trang 27 - 35. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  23. Nguyễn Minh Thủy, Hồ Thanh Hương, Nguyễn Ái Thạch và Nguyễn Phú Cường. 2013. Khảo sát ảnh hưởng của nguyên liệu (sữa, gelatin và mứt đông) đến chất lượng của yaourt trái cây. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 26, trang 112-120. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333. 
  24. Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Minh Thủy và Dương Thị Diễm Trang. 2013. Tận dụng phế phẩm khóm Cầu Đúc (Hậu Giang) cho quá trình trích ly enzyme bromelain. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 26, trang 162-170. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  25. Nguyễn Minh Thủy, Trần Thị Kim Ngân, Đinh Công Dinh và Hồ Thanh Hương. 2013. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chế biến bánh nướng nhân khóm. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 27. Phần B: Khoa học Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học, trang 40-47. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333. 
  26. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Nếp, Nguyễn Phú Cường, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Đinh Công Dinh và Hồ Thanh Hương. 2013. Khảo sát ảnh hưởng của các thành phần bổ sung và điều kiện xử lý đến chất lượng nước khóm - chanh dâyTạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 27. Phần B: Khoa học Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học, trang 48-55. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  27. Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Minh Thủy, Trần Thị Quế, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Nguyễn Phú Cường và Huỳnh Trần Toàn. 2013. Lên men rượu vang khóm (Ananas comosus) Cầu Đúc (Hậu Giang) bằng nấm men phân lập và thuần chủng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 27. Phần B: Khoa học Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học, trang 56 - 63. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  28. Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Minh Thủy, Lê Hà Ny và Lê Trung Hiếu. 2013. Trích ly enzyme bromelain từ phế phẩm khóm Cầu Đúc - Hậu Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 28. Phần B: Khoa học Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học, trang 21 - 27. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333. 
  29. Nguyễn Minh Thủy, Châu Ngọc Mới, Nhan Minh Trí, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Nguyễn Phú Cường, Đinh Công Dinh, Huỳnh Trần Toàn. 2013. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sản xuất rượu vang chuối. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Hội thảo Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - QMFS 2013. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Vol. 51 (6A), 207-2012. ISSN: 0866 708X. 
  30. Nguyễn Minh Thủy, Trần Hồng Quân, Nguyễn Phú Cường, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Hồ Thanh Hương và Đinh Công Dinh. 2013. Ảnh hưởng của điều kiện xử lý và tồn trữ đến chất lượng chôm chôm nhãn sau thu hoạch. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. Phần B: Khoa học Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học, trang 36 - 43. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  31. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Thu Hồng, Nguyễn Phú Cường, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Dương Kim Thanh và Hồ Thanh Hương. 2013.Thay đổi đặc tính lý hóa học và cảm quan chôm chôm Java trong quá trình thuần thục và tồn trữ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 28. Phần B: Khoa học Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học, trang 28 - 35. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  32. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Tố Như, Nhan Minh Trí, Đinh Công Dinh, Nguyễn Phú Cường, Hồ Thanh Hương và Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2013. Ảnh hưởng của các điều kiện tiền xử lý đến chất lượng khóm sấy (Cầu Đúc–Hậu Giang). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 29. Phần B: Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học, trang 16-24. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  33. Nguyễn Minh Thủy, Lý Nguyễn Bình, Nguyễn Ái Thạch, Nhan Minh Trí, Hồ Thanh Hương, Nguyễn Phú Cường, Đinh Công Dinh, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2013. Effect of processing conditions and gelling agents on the physico-chemical and sensory characteristics of jackfruit jam adding to yogurt. J. Sci. & Devel., Vol. 12, No. 1: 78-88. ISSN: 1859-0004.
  34. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Phú Cường, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Đinh Công Dinh. 2013. Effects of yeast strains, pH and fermentation temperature on wine made from Rhodomyrtus tomentosa fruit (Mang den, Kon tum province). J. Sci. & Devel., Vol. 12, No. 1: 89-97. ISSN: 1859-0004.
  35. Nhan Minh Trí, Nguyễn Minh Thủy, Phạm Thị Kim Quyên. 2013. Optimization of factors affecting syrup production from "sim" fruit (rhodomyrtus tomentosa) for high anthocyanin concentration and good quality. J. Sci. & Devel., Vol. 12, No. 1: 98-107. ISSN: 1859-0004. 
  36. Huỳnh Văn Vũ và Nguyễn Minh Thủy2014. Ảnh hưởng của tỷ lệ nước bổ sung và enzyme a-amylase trong thủy phân tinh bột khoai lang tím Nhật. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số Chuyên đề Nông Nghiệp, Tập 1, trang 28-34. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  37. Nguyễn Thị Mỹ Tuyền và Nguyễn Minh Thủy2014. Ảnh hưởng của quá trình chế biến đến chất lượng bột gừng và xây dựng mô hình đường cong sấy. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số Chuyên đề Nông Nghiệp, Tập 1, trang 35-43. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  38. Dương Thị Ngọc Hạnh và Nguyễn Minh Thủy2014. Sử dụng enzyme α-amylase trong thủy phân tinh bột từ gạo huyết rồng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số Chuyên đề Nông Nghiệp, Tập 1, trang 61-67. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  39. Trần Thị Thùy Linh và Nguyễn Minh Thủy2014. Ảnh hưởng của các yếu tố đến quá trình trích ly các hợp chất sinh học từ cây thuốc dòi (Pouzolzia zeylanica Benn). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số Chuyên đề Nông Nghiệp, Tập 1, trang 68-75. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  40. Nguyễn Thị Mai Hiền và Nguyễn Minh Thủy2014. Tương quan giữa hàm lượng acid acetic sinh ra và ethanol, đường, mật số vi khuẩn Aceti trong sản xuất giấm vang chuối. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số Chuyên đề Nông Nghiệp, Tập 1, trang 76-83. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  41. Lê Thị Bích Phương Nguyễn Minh Thủy2014. Tối ưu hóa quá trình đường hóa tinh bột bắp nếp bằng enzyme glucoamylase. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số Chuyên đề Nông Nghiệp, Tập 1, trang 84-91. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  42. Huỳnh Trần Toàn, Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Văn Thành. 2014. Ảnh hưởng của các yếu tố đến chất lượng rượu gạo (giống Một bụi đỏ, Hồng Dân - Bạc Liêu). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số Chuyên đề Nông Nghiệp, Tập 1, trang 92-99. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  43. Nguyễn Minh Thủy2014. Nâng cao chất lượng bơ ca cao. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số Chuyên đề Nông Nghiệp, Tập 1, trang 100-107. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  44. Nguyễn Minh Thủy, Trần Thị Thanh Thúy, Đinh Công Dinh, Nguyễn Ái Thạch, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2014. Ảnh hưởng của Áp suất và thời gian cô đặc chân không, chất chống oxy hóa và chế độ thanh trùng đến chất lượng nước khóm cô đặc. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 31, trang 12-20. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333. 
  45. Nguyễn Minh Thủy2014. Ảnh hưởng của kỹ thuật rang hạt, kiềm hóa và chất nhũ hóa đến các đặc tính lý hóa học của bột ca cao. Phần B: Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học, trang 74-82. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333. 
  46. Phạm Bảo Trương, Nguyễn Minh Thủy2015. Tối ưu hóa quá trình trích ly polysaccharide và tannin trong nấm linh chi đỏ (Ganoderma lucidum). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol. 36. Phần B: Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học, 21-28. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  47. Nguyễn Minh Thủy, Đinh Công Dinh và Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2015. Ứng dụng phương pháp phân tích thành phần chính, hồi quy logistic và giản đồ yêu thích trong đánh giá cảm quan sản phẩm sữa gạo. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Phần B: Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học: Vol. 37 (2): 11-20. ISSN: 1859-2333.
  48. Nguyễn Minh Thủy. 2015.Nghiên cứu sự ổn định của acid ascorbic trong điều kiện xử lý nhiệt kết hợp với áp suất cao (mô hình mẫu). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Phần B: Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học, Vol. 37 (2), 21-29. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  49. Nguyễn Minh Thủy, Đinh Công Dinh và Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2015. Tối ưu hóa quá trình thủy phân tinh bột bằng enzyme amylase trong chế biến sữa gạo sử dụng mô hình phức hợp trung tâm và bề mặt đáp ứng. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Phần B: Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học: Vol. 37 (2), trang 30-38. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333.
  50. Thuy N.M.and Tuyen N.T.M. 2015. Extraction of bioactive compounds and spore powder collection from Ganoderma lucidum. Can Tho University Journal of Science,01: 53-60. ISSN: 1859-2333.
  51. Tuyen N.T.M. and Thuy N.M2015. Effect of enzymatic treatments on lycopene in vitro bioaccessibility in high pressure homogenized tomato puree and chromoplast fraction. Can Tho University Journal of Science, 1: 61-68. ISSN: 1859-2333.
  52. Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Lê Ngọc Vỉnh, Ngô Văn Tài và Nguyễn Minh Thủy. 2016. Tối ưu hóa quá trình lên men giấm vang khoai lang tím (Ipomoea batatas L.) và ổn định anthocyanin, hoạt tính chống oxy hóa trong quá trình tồn trữ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề: Nông nghiệp (Tập 1): 33-42. ISSN: 1859-2333.
  53. Nguyễn Minh Thủy, Ngô Văn Tài, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền và Đoàn Anh Dũng. 2016. Ảnh hưởng của quá trình thẩm thấu và chiên chân không đến các hợp chất có hoạt tính sinh học trong hành tím (Allium cepa L.) xắt lát. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề: Nông nghiệp (Tập 1): 84-91. ISSN: 1859-2333.
  54. Nguyễn Ái Thạch, Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền và Võ Thị Diệu. 2016. Thay đổi đặc tính lý hóa của củ tỏi trong quá trình thuần thục và tồn trữ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 45b: 16-24. ISSN: 1859-2333
  55. Nguyễn Ái Thạch, Lê Thái Thị Anh Thư và Nguyễn Minh Thủy. 2016. Ảnh hưởng của quá trình chần, mật độ Lactobacillus platarum và nồng độ muối đến các hoạt chất sinh học trong sản phẩm tỏi lên men muối chua. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề: Nông nghiệp xanh: 161-166. ISSN: 1859-4581.
  56. Nguyễn Duy Tân và Nguyễn Minh Thủy2016. Tối ưu hóa hàm lượng chất mang (maltodextrin, gum xantan) trong quá trình sấy phun dịch trích thuốc dòi sử dụng phương pháp bề mặt đáp ứng. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề: Nông nghiệp xanh: 167-174. ISSN: 1859-4581.
  57. Dương Kim Thanh và Nguyễn Minh Thủy. 2016. Ảnh hưởng của phương pháp tiền xử lý các hợp chất có hoạt tính sinh học và khả năng loại trừ gốc tự do trong tỏi. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề: Nông nghiệp (Tập 1): 25-32. ISSN: 1859-2333.
  58. Phạm Thị Mai Quế và Nguyễn Minh Thủy. 2016. Biện pháp tiền xử lý và tối ưu hóa quá trình trích ly anthocyanin từ vỏ khoai lang tím. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề: Nông nghiệp (Tập 1): 43-50. ISSN 1859-2333.
  59. Nguyễn Thị Như Lạc, Nguyễn Minh Thủy và Nguyễn Văn Thành. 2016. Biện pháp tiền xử lý và tối ưu hóa điều kiện trích ly quercetin từ củ hành tím (Allium cepa). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề: Nông nghiệp (Tập 1): 75-83. ISSN: 1859-2333
  60. Trần Ngọc Liên và Nguyễn Minh Thủy2016. Thu nhận dịch đường glucose từ quá trình thủy phân cám gạo (giống IR5451) bằng phương pháp enzyme. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề: Nông nghiệp (Tập 1): 113-121. ISSN 1859-2333
  61. Võ Thị Diệu và Nguyễn Minh Thủy. 2016. Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian xử lý đến các hợp chất sinh học, khả năng loại trừ gốc tự do và giá trị cảm quan của tỏi. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề: Nông nghiệp (Tập 1): 131-139. ISSN: 1859-2333
  62. Nguyễn Thị Ngọc Giang và Nguyễn Minh Thủy. 2016. Ảnh hưởng của điều kiện xử lý đến khả năng sinh enzyme amylase và protease từ Aspergillus oryzae trên koji nấm bào ngư (Pleurotus). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề: Nông nghiệp (Tập 1): 147-155. ISSN 1859-2333
  63. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Ngọc Bảo Trân, Phạm Thị Mai Quế, Bùi Thị Phương Trang, Ngô Văn Tài và Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2016. Mô hình hóa quá trình thủy phân vỏ khoai lang tím Nhật bằng hệ enzyme sử dụng mô hình bề mặt đáp ứng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 46B, pp. 37-46. ISSN: 1859-2333
  64. Thuy, N.M2016. Study on folate stability during thermal processing. Can Tho University Journal of Science. Vol 4: 87-94. ISSN: 1859-2333
  65. Thuy, N.M. 2017. The kinetics study on 5- formyltetrahydrofolic acid degradation and 5,10- methenyltetrahydrofolic acid formation during thermal and combined high pressure thermal treatments. Can Tho University Journal of Science. Vol 5: 132-140. ISSN: 1859-2333.
  66. Tan, N. D., Viet, L. Q., Thanh, V. T., Thuy, N. M2017. Optimization of polyphenol, flavonoid and tannin extraction conditions from Pouzolzia zeylanica Bennusing response surface methodology. Can Tho University Journal of Science. Vol 5: 122-131. ISSN: 1859-2333
  67. Nguyễn Duy Tân và Nguyễn Minh Thủy2017. Ảnh hưởng của nồng độ maltodextrin và điều kiện sấy phun đến các đặc tính vật lý và hoạt chất sinh học của sản phẩm bột cây thuốc dòi. Tạp chí Dinh dưỡng & Thực phẩm 13(5), p. 66-73. ISSN: 1859–0381.
  68. Nguyễn Duy Tân và Nguyễn Minh Thủy2017. Ảnh hưởng của các thông số trích ly đến hàm lượng các hợp chất sinh học và khả năng chống oxy hóa của dịch trích thuốc dòi (Pouzolzia zeylanica). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, số 8, p. 53-61. ISSN: 1859 - 4581.
  69. Nguyễn Duy Tân và Nguyễn Minh Thủy. 2017. Ảnh hưởng của nhiệt độ sấy/phơi và kích thước nguyên liệu đến sự khử nước và các đặc tính chất lượng của cây thuốc dòi Pouzolzia zeylanica Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, số 13, p. 90-98. ISSN: 1859 - 4581.
  70. Nguyễn Minh Thủy, Ngô văn Tài, Huỳnh Thị Ô Sil và Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2017. Ảnh hưởng của nhiệt độ sấy đến chất lượng bột hành tím và xây dựng mô hình sấy. Tạp chí Hóa học, số 55, trang 113-117. ISSN: 0866-7144.
  71. Nguyễn Ái Thạch và Nguyễn Minh Thủy.Ảnh hưởng của nhiệt độ lão hóa đến các đặc tính lý hóa của sản phẩm tỏi đen. Tạp chí Hóa học, số 55, trang 130-134. ISSN: 0866-7144.
  72. Nguyễn Ái Thạch và Nguyễn Minh Thủy.Ảnh hưởng của nhiệt độ lão hóa đến hàm lượng các hợp chất sinh học trong tỏi đen. Tạp chí Hóa học, số 55, trang 135-139. ISSN: 0866-7144.
  73. Nguyễn Duy Tân và Nguyễn Minh Thủy. 2017. Tối ưu hóa hàm lượng cacboxymetyl cellulose, đường sucrose và axit xitric bổ sung trong quá trình cô đặc dịch trích thuốc dòi sử dụng phương pháp bề mặt đáp ứng. Tạp chí Hóa học, số 55, trang 229-234. ISSN: 0866-7144.
  74. Nguyễn Duy Tân và Nguyễn Minh Thủy.Optimization of carriers (maltodextrin, arabic gum) for spray-drying of Pouzolzia zeylanica extracts using response surface methodology. Can Tho University Journal of Science. Vol 6: 102-110. ISSN: 1859-2333.
  75. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền và Nguyễn Xuân Cương. 2017. Characterization of lactic acid bacteria isolated from pickled vegetables as potential starters for yogurt preparation. Can Tho University Journal of Science. Vol 6: 111-120. ISSN: 1859-2333.
  76. Nguyen Duy Tan and Nguyen Minh Thuy2017. Effect of different gum types on stability of antioxidant components and physical properties of spray dried Pouzolzia zeylanica. Vietnam Journal of Science and Technology, 55 (5A), 10-17. ISSN:  2525-2518
  77. Nguyen Ai Thach and Nguyen Minh Thuy2017. Effect of extraction conditions on polyphenols, flavonoids, S-Allyl cysteine content and antioxidant activity of black garlic extract. Vietnam Journal of Science and Technology, 55 (5A), 18-25. ISSN: 2525-2518.
  78. Nguyễn Duy Tân, Võ Thị Xuân Tuyền và Nguyễn Minh Thủy. 2017. Ảnh hưởng của mùa vụ trồng và thời gian thu hoạch đến các thành phần chống oxy hóa của cây thuốc dòi (Pouzolzia zeylaniaBenn). Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 8(81). ISSN 1859-1558.
  79. Nguyễn Duy Tân, Võ Thị Xuân Tuyền và Nguyễn Minh Thủy. 2017. Phân tích so sánh hàm lượng các hợp chất sinh học của cây thuốc dòi thân tím đỏ và thân xanh được thu thập trên địa bàn tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 6(79), 80-84. ISSN: 1859-1558.
  80. Nguyễn Minh Thủy, Ngô Văn Tài, Phạm Tuyết Loan Anh, Nguyễn Thị Trúc Ly. 2018. Ứng dụng phương pháp thành phần chính và hồi quy logistic trong đánh giá cảm quan nước ép gấc - chanh dây. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 54 (1), p. 37-43. ISSN: 1859-2333.
  81. Nguyễn Ái Thạch, Nguyễn Minh Thủy2018. Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian sấy đến các hợp chất có hoạt tính sinh học và khả năng chống oxy hóa của sản phẩm tỏi đen. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 1(86), p. 59-63. ISSN: 1859–1558.
  82. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Ngô Văn Tài, Nguyễn Thị Trúc Ly, Đào Văn Tú, Huỳnh Nguyễn Hồng Ân, Trần Linh Triếp. 2018. Ảnh hưởng của nguyên liệu phối hợp và kỹ thuật chế biến đến chất lượng sản phẩm chutney hành tím (Allium ascalonicum). Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 7 (92): 81-86. ISSN 1859-1558
  83. Ngô Văn Tài và Nguyễn Minh Thủy2018. Ứng dụng phương pháp phân tích thành phần chính, giản đồ yêu thích và CATA trong đánh giá cảm quan sản phẩm hành tím chiên chân không. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 4 (89): 98-102. ISSN: 1859-1558
  84. Nguyen Duy Tan, Vo Thi Xuan Tuyen and Nguyen Minh Thuy2018. Bioactive compounds, pigment content and antioxidant activity of Pouzolzia zeylanica plant collected at different growth stages. Can Tho University Journal of Science, 54, 54-61. ISSN: 1859-2333
  85. Nguyễn Minh Thủy, Lê Thị Mỹ Nhàn và Đặng Hoàng Toàn. 2018. Ảnh hưởng của điều kiện chần (cà rốt) và tối ưu hóa thành phần nguyên liệu (cà rốt – táo – dưa leo) cho quá trình chế biến nước ép hỗn hợp. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề Nông nghiệp: 54, 56-64.  ISSN 1859-2333
  86. Nguyễn Thị Huỳnh Như, Nguyễn Minh Thủy và Nguyễn Thị Diễm Sương. 2018. Tối ưu hóa các thông số quá trình xử lý enzyme để tăng sản lượng dịch trích và các hợp chất có hoạt tính sinh học từ trái thanh trà (Bouea macrophylla Griffith) bằng phương pháp bề mặt đáp ứng. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề Nông nghiệp: 54, 117-125. ISSN: 1859-2333.
  87. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Huỳnh Như, Nguyễn Thị Diễm Sương, Nguyễn Kim Tiền, Ngô Văn Tài và Nguyễn Thị Trúc Ly. 2018. Đặc điểm lý hóa học của trái thanh trà (Bouea macrophylla) trồng tại Bình Minh, Vĩnh Long. Tạp chí Nông nghiệp và phát Triển Nông Thôn, Số chuyên đề Nông nghiệp: 18-25. ISSN 1859-4581
  88. Nguyễn Quỳnh Như và Nguyễn Minh Thủy2018. Ảnh hưởng của biện pháp tiền xử lý, nhiệt độ sấy và độ dày lát cắt đến chất lượng tỏi sấy và xây dựng mô hình sấy. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số chuyên đề Nông nghiệp: 99-106. ISSN: 1859-4581.
  89. Nguyễn Duy Tân, Lê Thị Lá Thắm, Trần Thanh Tuấn và Nguyễn Minh Thủy2018. Ảnh hưởng của điều kiện trích ly và cô quay đến chất lượng dịch màu antoxian từ lá Cẩm. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số chuyên đề Nông nghiệp: 107-116. ISSN: 1859-4581.
  90. Nguyễn Minh Thủy, Võ Quang Minh, Ngô Văn Tài, Nguyễn Thị Trâm Anh, Trịnh Thị Thùy Trang, Nguyễn Thị Hồng Yến, Nguyễn Thị Trúc Ly, Đào Văn Tú. 2018. Thay đổi các đặc tính lý hóa học và cảm quan của một số loại rau (dưa leo, rau muống, mầm củ cải, giá đậu xanh) trong quá trình thuần thục và tồn trữ. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 7 (92): 69-73. ISSN: 1859-1558
  91. Nguyễn Minh Thủy, Lê Thị Ngọc Huyền, Ngô Văn Tài, Nguyễn Phi Phương, Lê Thị Trinh Nguyên, Nguyễn Thị Trúc Ly, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Nguyễn Phú Cường. 2018. Tối ưu hóa các phương pháp trích ly Quercetin từ vỏ hành tím. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 12 (97): 57-61. ISSN: 1859-1558.
  92. Nguyen Minh Thuy, Ngo Van Tai, Tran Quang Linh, Nguyen Thi Truc Ly. 2018. Effect of thermal processing on quality and antioxidant activity of mixed gac (Momordica cochinchinensis) – papaya (Carica papaya) juice. Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology, No. 1(3): 41-45. ISSN: 0866-8116.
  93. Tran Phuong Lan, Nguyen Minh Thuy2018. Action modes of MALQ isolated from escherichia coli K12. Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology. No. 1(3): 82-87. ISSN: 0866-8116.
  94. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Duy Tân, Nguyễn Thị Trúc Ly và Phạm Tú Như. 2018. Ảnh hưởng của xử lý natri metabisulfite và nhiệt độ đến chất lượng sản phẩm rau mùi sấy (coriandrum sativum). Tạp chí Dinh Dưỡng và Thực Phẩm. 14(6): 75-83. ISSN: 1859-0381.
  95. Nguyen Duy Tan and Nguyen Minh Thuy2018. Optimization of maltodextrin and carrageenan gum concentration added in spray drying process of Pouzolzia zeylanicaextract by response surface methodology. Journal of Agriculture and Development. 17(3): 78-86. ISSN: 1859-1523.
  96. Ngô Văn Tài, Nguyễn Minh Thủy, Trần Linh Triếp, Lê Thúy Hằng, Nguyễn Thị Trúc Ly. 2019. Thiết lập công thức chế biến bột súp ăn liền từ tôm sấy thăng hoa và các loại rau củ. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 6 (2019), 100-104. ISSN: 1859-1558
  97. Nguyễn Duy Tân, Trần Phương Lan, Nguyễn Thị Hạnh Dúng và Nguyễn Minh Thủy2019. Nghiên cứu chế biến bột dinh dưỡng có hàm lượng anthocyanin và vitamin C cao từ khoai lang tím và chuối xiêm. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, 15(1), 39-48. ISSN: 1859-0381.
  98. Nguyễn Minh Thủy, Ngô Văn Tài, Nguyễn Thị Trúc Ly. 2019. Đánh giá chất lượng mía trồng ở vùng đất phèn Phụng Hiệp (Hậu Giang) và phân tích sơ bộ hiệu quả kinh tế từ quá trình thu hoạch. Tạp chí của Hội Khoa học đất Việt Nam. Số 56 (2019): 29-34. ISSN 2525-2216.
  99. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Bích Diễm, Nguyễn Thị Trúc Ly, Ngô Văn Tài. 2019. Phát triển sữa chua hương vị trái cây với mứt đông thanh trà. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 8(105), 99-104. ISSN 1859-1558
  100. Nguyen Duy Tan, Vo Thi Xuan Tuyen, Nguyen Minh Thuy. 2019.Comparative analysis of the bioactive compound, pigment content and antioxidant activity in different parts of Pouzolzia zeylanica Can Tho University Journal of Science. 11(2): 97-105. ISSN 1859-2333
  101. Lê Thị Kim Loan và Nguyễn Minh Thủy2019. Nghiên cứu quy trình sản xuất gạo cẩm nảy nầm với hàm lượng anthocyanin cao và chất lượng tốt. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 6 (103). 44-51. ISSN 1859-1558
  102. Loan, L.T.K. and Thuy, N.M.2019. Optimization of Gluten - Free Bread Formulation from bread improver and fermentation time. Can Tho University Journal of Science. 11(3): 28-38. ISSN 1859-2333.
  103. Nguyễn Minh Thủy, Bùi Thanh Trúc, Nguyễn Thành Thư, Ngô Văn Tài. 2019. Tối ưu hóa điều kiện lên men rượu vang thanh trà sử dụng phương pháp bề mặt đáp ứng. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, 15(5,6): 43-49. ISSN: 1859-0381.
  104. Nguyễn Minh Thủy, Võ Quang Minh, Hồ Thị Ngân Hà, Nguyễn Thị Trâm Anh, Nguyễn Thị Trúc Ly, Ngô Văn Tài, Trần Thanh Qui, Nguyễn Trí Tín. 2019. Ảnh hưởng của các giai đoạn thuần thục đến đặc tính lý hóa học của hai giống cà chua bi (Solanumly copersicum) (giống đỏ và đen). Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 4(101): 75-81. ISSN: 1859-1558
  105. Hồ Thị Ngân Hà và Nguyễn Minh Thủy2021.  Ảnh hưởng của nhiệt độ đến động học quá trình sấy cà chua bi đen (Solanum lycopersicum  OG) trong điều kiện chân không. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 57(1B): 107-155. ISSN 1859-2333
  106. Hồ Thị Ngân Hà và Nguyễn Minh Thủy2021. Tối ưu hóa quá trình tách nước thẩm thẩu có ứng dụng xử lý chân không trái cà chua bi đen (Solanum lycopersicum cv.OG). Chuyên san: Phát triển Khoa học và Công nghệ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Số 7(1):56-66. ISSN: 2354-1105
  107. Nguyễn Thị Ngọc Giang và Nguyễn Minh Thủy2021.  Ảnh hưởng của quá trình ngâm rửa và điều kiện tồn trữ đến một số chỉ tiêu vật lý của nấm bào ngư tươi (Pleurotus). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 57(4): 139-147. ISSN 1859-2333
  108.  Ho Thi Ngan Ha, Nguyen Trong Son, Nguyen Minh Thuy. 2021. Effect of ozone treatments on quality and shelf life of black cherry tomatoes. AGU International Journal of Sciences, 9(1), 68-80. ISSN 0866-8086.

Kỷ yếu Hội nghị Quốc gia (có chỉ số ISBN/Nhà xuất bản)

  1. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Nguyễn Phú Cường. 2010. Bảo quản cam mật bằng phương pháp MAP (Modified Atmosphere Packaging). Kỷ yếu HNKH PT NN bền vững. Phần II. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 3-12.
  2. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Xuân Hồng, Trần Thị Thanh Nhi, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2010. Xây dựng mô hình tương quan giữa tính chất vật lý và thành phần hóa học của trái thanh long trong quá trình tăng trưởng và sau thu hoạch. Kỷ yếu HNKH PT NN bền vững. Phần II. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 13-23.
  3. Nguyễn Minh Thủy, Trần Thị Thanh Nhi và Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2010. Xây dựng mô hình đánh giá chất lượng (thành phần hóa học) của trái thanh long trong quá trình tăng trưởng và sau thu hoạch. Kỷ yếu HNKH PT NN bền vững. Phần II. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 35-44.
  4. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Xuân Hồng, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2010. Xây dựng mô hình đánh giá chất lượng (tính chất vật lý) của trái thanh long trong quá trình tăng trưởng và sau thu hoạch. Kỷ yếu HNKH PT NN bền vững. Phần II. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 45-54.
  5. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Chí Linh, Nguyễn Phú Cường, Nguyễn Văn Tý Em. 2010. Ảnh hưởng của trạng thái thuần thục đến chất lượng trái khóm trồng Ở Gò Quao, tỉnh Kiên Giang. Kỷ yếu HNKH PT NN bền vững. Phần II, Nhà xuất bản Nông nghiệp, p. 55-64.
  6. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Chí Linh, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2010. Thay đổi tính chất lý hóa học của khóm trồng Ở Gò Quao, Kiên Giang trong quá trình phát triển. Kỷ yếu HNKH PT NN bền vững. Phần II. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 65-75.
  7. Nguyễn Minh Thủy, Bùi Thị Quỳnh Hoa, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Nguyễn Phú Cường. 2010. Kết hợp biện pháp bao màng và cải biến khí quyển trong bao bì cho quá trình tồn trữ Bưởi Năm Roi. Kỷ yếu HNKH PT NN bền vững. Phần II. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 76-84.
  8. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Văn Thành, Phạm Thị Ngọc Ánh. 2013. Phân lập và tuyển chọn nấm men từ sim rừng ở Phú Quốc (Kiên Giang) và Măng Đen (Kontum). Kỷ yếu Hội thảo Công nghệ sinh học vùng đồng bằng sông Cửu Long 2013, trang 47-53. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISBN: 978-604-319-026-1.
  9. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Công Kha, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Xuân Cương, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Nguyễn Phú Cường, Hồ Thanh Hương. 2013. Phân lập và chọn lựa vi khuẩn sinh acid lactic từ các sản phẩm sữa chua ở Thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu Hội thảo Công nghệ sinh học vùng đồng bằng sông Cửu Long 2013, trang 77-84. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISBN: 978-604-319-026-1.
  10. Nguyễn Xuân Cương, Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Văn Thành. 2013. Phân lập, tuyển chọn các dòng vi khuẩn lên men acid lactic từ rau muối chua và ứng dụng cho sản xuất yaourt. Kỷ yếu Hội thảo Công nghệ sinh học vùng đồng bằng sông Cửu Long 2013, trang 116-123. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. ISBN: 978-604-319-026-1.
  11. Nguyễn Minh Thủy2015. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm trong hệ thống sản xuất thực phẩm hiện đại: trường hợp đối với thịt. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học toàn quốc Chăn Nuôi – Thú Y, 28-29/04/2015, trang 130-140. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. ISBN: 978-604-2019-6.
  12. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Ái Thạch, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Nguyễn Phú Cường. 2015. Ảnh hưởng của bao màng Sodium Caseinate đến chất lượng trứng vịt muối trong quá trình tồn trữ. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học toàn quốc Chăn Nuôi – Thú Y, 28-29/04/2015, trang 790-797. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. ISBN: 978-604-2019-6.
  13. Ngô Văn Tài và Nguyễn Minh Thủy2017. Ứng dụng phương pháp phân tích thành phần chính, giản đồ yêu thích và hồi quy logistic trong đánh giá cảm quan nước uống hành tím. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học toàn quốc – Hóa học với sự phát triển bền vững, Đà Nẵng, tháng 9-2017, trang 90-95. Nhà xuất bản Xây Dựng. ISBN: 978-604-82-2242-0.
  14. Nguyễn Thị Trúc Ly và Nguyễn Minh Thủy2017. Ảnh hưởng của phương pháp chế biến giảm thiểu đến chất lượng, an toàn và khả năng tồn trữ hành tím tươi (Allium ascalonicum). Kỷ yếu Hội thảo Khoa học toàn quốc – Hóa học với sự phát triển bền vững, Đà Nẵng, tháng 9-2017, trang 96-102. Nhà xuất bản Xây Dựng. ISBN: 978-604-82-2242-0.
  15. Nguyễn Duy Tân và Nguyễn Minh Thủy. 2019. Nghiên cứu chế biến bột sấy phun từ dịch trích cây thuốc dòi - thử nghiệm khả năng kháng khuẩn và chống oxy hóa. Kỷ yếu hội nghị An toàn thực phẩm và an ninh lương thực lần 3 năm 2019. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, ISBN 978-604-67-1404-0, trang 128-142. Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM, 10/2019.
  16. Lê Thị Kim Loan và Nguyễn Minh Thủy. 2021. Sử dụng enzyme β-amylase kết hợp với protease và transglutaminase để cải tiến cấu trúc bánh mì không gluten. Kỷ yếu Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, Đại học Thái Nguyên. Phần Công nghệ gen và protein: 54-58.
  17. Lê Thị Kim Loan, Trần Thị Kim Hằng, Nguyễn Thị Thúy Nga, Nguyễn Minh Thủy. 2021. Tối ưu hóa quá trình trích ly anthocyanin trong cám gạo cẩm bằng song siêu âm. Kỷ yếu Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, Đại học Thái Nguyên. Phần Công nghệ sinh học Nông nghiệp: 874-879

Các kết quả nghiên cứu khoa học đã công bố khoa họccác Hội thảo

Tham gia và báo cáo oral/poster tại Hội thảo Quốc tế

  1. Indrawati, Nguyen, M.T., Hendrickx, M. 2003. Pressure and temperature stability of folates: a kinetic study. Poster presentation at ‘12th World Food Science and Technology’, July 16th-20th, Chicago, United States.
  2. Nguyen, M.T., Indrawati, Hendrickx, M. 2003. Stability of 5-methyltetrahydrofolic acid towards high hydrostatic pressure treatment: a kinetic study. Poster presentation at ‘12th World Food Science and Technology’, July 16th-20th, Chicago, United States.
  3. Indrawati, Messagie, I., Arroqui-Vidaurreta, C., Nguyen, M. T., Van Loey, A., Hendrickx, M. 2003. Pressure and temperature stability of 5 methyltetrahydrofolate. Poster presentation at ‘New Functional Ingredients and Foods – Safety, Health and Convenience’, April 9th-11th, Copenhagen, Denmark. 
  4. Hendrickx, M., Indrawati, I., Verlinde, P., Van Loey, A. and Nguyen, M.T. 2005. Can high hydrostatic pressure processing maintain vitamin stability? A case study on folates. Poster presented at the '2005 Institute of Food Technologists Annual Meeting', July 16th -20th, New Orleans, USA. 
  5. Nguyen MT, Oey I, Van der Plancken, Hendrickx M, Van Loey A. 2006. Pressure thermal stability of 5-formyltetrahydrofolate: a kinetic study. Poster presentation at EFFOST/IFT workshop, September 11-13th, 2006, Cork, Ireland.  
  6. Nguyen MT, Oey I, Hendrickx M, Van Loey A. 2006. Pressure-temperature degradation kinetics of (6R,S) 5-formyltetrahydrofolic acid. Poster presentation at 13th World Congress of Food Science & Technology – “Food is Life”. September 17-21st, Nantes, France. 
  7. Oey I, Verlinde P, Nguyen MT, Arroqui C, Hendrickx M, Van Loey A. 2006. Optimizing intrinsic and extrinsic process factors to minimize folate loss in fruit and vegetables. Oral and Poster presentation at 13thWorld Congress of Food Science & Technology – “Food is Life”. September 17-21st, Nantes, France.
  8. Nguyen, M.T., Indrawati, Van Loey A., Hendrickx, M.E. 2007. Kinetic modeling of 5-methyl and 5-formyltetrahydrofolic acid degradation during temperature and high pressure treatments. International Workshop on Food Safety and Processing Technology. Nong Lam University – Vietnam.  
  9. Nguyen M. Thuy, Oey I, Hendrickx M, Van Loey A. 2008. 5-methyltetrahydrofolate and 5-formyltetrahydrofolate stability during high pressure-thermal processing: a kinetic study. Oral presentation at 14th World Congress of Food Science & Technology – October 18-23rd, 2008, Shanghai, China. 
  10. Nguyen Minh Thuy2011. Nutritional Problems in Vietnam. Annual meeting (I) of Nutrition Society of Taiwan & Forum of Nutrition and Health, 3-5th June 2011, Taichung, Taiwan.  
  11. Nguyen Minh Thuy2011. Wide Use of Rice, Experience of Vietnam. Annual meeting (I) of Nutrition Society of Taiwan & Forum of Nutrition and Health, 3-5th June 2011, Taichung, Taiwan. 
  12. Nguyen Minh Thuy2011. Stability of ascorbic acid during thermal and high pressure processing. 12thASEAN Food Conference - Food Innovation: Key to Creative Economy, June, 16-18th, Bangkok, Thailand.  
  13. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Thi My Tuyen, Nguyen Phu Cuong. 2011. Quality changes of rambutan fruit by different temperatures and packaging systems. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12th, Vietnam.
  14. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Phu Cuong, Nguyen Thi My Tuyen. 2011. Physicochemical and sensorial value changes in “Nhan” rambutan (Nephelium Lappaceum) during ripening and storage. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12th, Vietnam.
  15. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Van Thanh, Bui Thi Thuy Ngan, Nguyen Thi My Tuyen. 2011. Effect of collecting time and handling conditions on yeast isolation from palm juice. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12th, Vietnam.
  16. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Van Thanh, Bui Thi Thuy Ngan, Nguyen Phu Cuong. 2011. Selection of nutrient medium and identification of yeast isolates from juice collected in Tinh Bien, An Giang, Viet Nam. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12th, Vietnam.
  17. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Van Thanh, Bui Thi Thuy Ngan. 2011. Screening of yeast strains isolated from palm juice collected in Tinh Bien, An Giang, Viet Nam for production of palm juice wine. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12th, Vietnam.
  18. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Chi Linh, Nguyen Phu Cuong, Nguyen Thi My Tuyen. 2011. Physicochemical properties of the queen variety of pineapple fruit (Ananas comosus) cultivated in Go Quao, Kien Giang. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12th, Vietnam.
  19. Cao Thi Luyen, Nguyen Minh Thuy2011. Impact of storage conditions on the quality deterioration in sugarcanes cultivated in Long My district, Hau Giang Province. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12, Vietnam.
  20. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Thi My Tuyen. 2011. Development of new food products from “Gac” (Momordica cochinchinensis) fruit. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12th, Vietnam.
  21. Nguyen Minh Thuy2011. Effects of maturity stage on pineapple (ananas comosus) quality during storage periode. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12th, Vietnam.
  22. Cao Thi Luyen, Nguyen Minh Thuy2011. Physico-chemical changes of K88-92 sugarcane variety during growth (Long My, Hau Giang). Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12th, Vietnam.
  23. Nguyen Van Thanh, Nguyen Minh Thuy, Neang Thoi. 2011. Screening of high activity yeast strains isolated from palm juice collected in Tri Ton, An Giang, Viet Nam. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12th, Vietnam.
  24. Nguyen Minh Thuy2011. Kinetic study on the changes of folic acid (PteGlu) induced by heat and high hydrostatic pressure treatment. Mekongfood 2 Conference, Can Tho University, November 9-12th, Vietnam.
  25. Nguyen Minh Thuy2012. Cultural aspects of food service in Vietnam. International symposium on a theme of "The Current Status and Future Success Strategies of Korean Food Globalization", November 15th 2012, Seoul, Korea. 
  26. Nguyen Minh Thuy, Tran Chi Nhan, Nhan Minh Tri, Nguyen Phu Cuong. 2012. Factors affecting “Moscow roast” quality during processing. The 1st International Conference on Animal Production and Environment, Can Tho Univerisity, December 13-14th, Vietnam
  27. Nguyen Minh Thuy, Nhan Minh Tri, Ho Thanh Huong, Nguyen Phu Cuong. 2012. Effects of ingredients (cow’s fresh milk and skim milk powder, gelatin and fruit jam) on yoghurt quality. The 1st International Conference on Animal Production and Environment, Can Tho Univerisity, December 13-14th, Vietnam
  28. Nguyen Minh Thuy, Nhan Minh Tri, Nguyen Phu Cuong, Nguyen Duong Hong Lan. 2012. Effects of ingredients and processing factors on quality of Luncheon meat. The 1st International Conference on Animal Production and Environment, Can Tho Univerisity, December 13-14th, Vietnam
  29. Nguyen Minh Thuy2013. Folate Stability during Thermal and High Pressure Processing. 13thASEAN Food Conference 2013 - Meeting Future Food Demands: Security and Sustainability, September 9-11th, Singapore.
  30. Nguyen Minh Thuy, Ly Nguyen Binh, Nguyen Ai Thach, Nhan Minh Tri, Ho Thanh Huong, Nguyen Phu Cuong, Dinh Cong Dinh, Nguyen Thi My Tuyen. 2013. Effect of processing conditions and gelling agents on the physico-chemical and sensory characteristics of Jackfruit jam adding to yogurt. VBFoodNet 2013 Conference, Hanoi University of Agriculture, November 11-13th, 2013. 
  31. Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Minh Thuy, Nguyen Van Thanh. 2013. Isolation selection of lactic acid bacteria from pickled vegetables and application for yoghurt processing. VBFoodNet 2013 Conference, Hanoi University of Agriculture, November 11-13th, 2013.
  32. Nguyen Phu Cuong, Duong Tu Lien, Nguyen Minh Thuy, Nguyen Van Thanh, Nguyen Thi Nhiem, Dinh Cong Dinh, Nguyen Thi My Tuyen. 2013. Effects of yeast strains, pH and fermentation temperature on wine made from Rhodomyrtus tomentosafruit (Mang Den, Kon Tum Province). VBFoodNet 2013 Conference, Hanoi University of Agriculture, November 11-13th, 2013. 
  33. Nhan Minh Tri, Nguyen Minh Thuy, Pham Thi Kim Quyen. 2013. Optimization of factors to affect syrup production from “Sim” fruit (Rhodomytus tomentosa) (Mang Den, Kon Tum) for high anthocyanin concentration. VBFoodNet 2013 Conference, Hanoi University of Agriculture, November 11-13th, 2013
  34. Nguyen Thi My Tuyen and Nguyen Minh Thuy2015. Insight into effect of cell wall components on lycopene in vitrobioaccessibility in tomato pulp. The 14th ASEAN Food Conference 2015: The bigger picture, June 24-26th, Philippines
  35. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Xuan Cuong and Nguyen Thi My Tuyen. 2015. Antibacterial activity of lactic acid bacteria isolated from Vietnamese pickled vegetables and their application in yoghurt fermentation. The 14th ASEAN Food Conference 2015: The bigger picture, June 24-26th, Philippines
  36. Nguyen Duy Tan, Vo Tan Thanh and Nguyen Minh Thuy. 2016. Optimal Operating Conditions of Spray Dried Pouzolzia zeylanica Extract using Maltodextrin and Arabic gum as Carrier. The 18th FIAC June 16-18th, Bangkok, Thailand
  37. Nguyen Minh Thuy. 2016. The impact of antioxidant on 5-CHOH4PteGlu stability during high pressure processing. The 18th FIAC June 16-18th, Bangkok, Thailand
  38. Nguyen Duy Tan and Nguyen Minh Thuy2016. Optimization of concentration process on Pouzolzia zeylanica extract by response surface methodology. The 23rd Regional Symposium on Chemical Engineering RSCE 2016: Innovation in Chemical Engineering Towards the Linkages Among Education, Academia, Industry, October 27-28th, Vung Tau, Vietnam.
  39. Nguyen Duy Tan and Nguyen Minh Thuy. 2016. Application of response surface methodology for optimization of maltodextrin and carrageenan gum concentration added to spray drying process of Pouzolzia zeylanica. International Conference “Sustainable Agriculture and Environment” (SAE 2016), December 13-14th, Nong Lam University, Ho Chi Minh city, Vietnam
  40. Le Thi Kim Loan, Nguyen Minh Thuy and Nguyen Van Thanh. 2017. Effect of Metolose SFE 4000 and Maltodextrin on Quality of Gluten-free Bread. The 15th ASEAN conference on Food Science and Technology, November 14–17th, Ho Chi Minh city, Vietnam
  41. Nguyen Minh Thuy, Ngo Van Tai, Tran Quang Linh, Nguyen Thi Truc Ly. 2018. Effect of thermal processing on quality and antioxidant activity of mixed Momordica cochinchinensis Spreng-Papaya juice. Food Innovation Asia Conference 2018, June 14-16th, Bangkok, Thailand
  42. Nguyen Minh Thuy, Ngo Van Tai, Pham Tu Nhu, Nguyen Thi Truc Ly. 2018. Effect of pretreatment on the quality and drying kinetics of Coriander leaves (Coriandrum sativum). Food Innovation Asia Conference 2018, June 14-16th, Bangkok, Thailand.
  43. Nguyen Minh Thuy, Ngo Van Tai, Nguyen Thi Truc Ly. 2018. Effect of different cooking conditions on quality and antioxidant activity of shallot chutney. Food Innovation Asia Conference 2018, June 14-16th, Bangkok, Thailand.
  44. Ho Thi Ngan Ha, Tran Thanh Qui, Nguyen Tri Tin, Nguyen Minh Thuy2019. Effect of calcium chloride treatment by vacuum infiltration method on texture and shelf life of black cherry tomato (cv. ‘og’). 2nd International Conference on Recent Advancements in Science and Technology 2019, October 28-30th, Putrajaya, Malaysia.
  45. Nguyen Minh Thuy, Nguyen Van Thanh, Ngo Van Tai. 2019. Identification and characterization of yeast isolates from maprang (Boueamacrophylla Griffith) growing in Vietnam. 2nd International Conference on Recent Advancements in Science and Technology 2019, October 28-30th, Putrajaya, Malaysia.
  46. Nguyen Thi Ngoc Giang and Nguyen Minh Thuy2019. Effects of drying methods on the characteristic of oyster mushroom Pleurotus sajor–caju. 2nd International Conference on Recent Advancements in Science and Technology 2019, October 28-30th, Putrajaya, Malaysia.
  47. Nguyen Duy Tan, Vo Thi Xuan Tuyen, Nguyen Minh Thuy2019. In vitro antimicrobial activity of products produced from Pouzolzia zeylanicaplants growing in Viet Nam. 2nd International Conference on Recent Advancements in Science and Technology 2019, October 28-30th, Putrajaya, Malaysia.
  48. Ho Thi Ngan Ha, Ngo Van Tai, Nguyen Minh Thuy. 2020. Effect of operating conditions of rotary vacuum evaporation on physicochemical quality of black cherry tomato (Solanum lycopersicum cv. OG) sauce. The 3rd International Conference on Sustainable Agriculture and Environment. November 18th, Ho Chi Minh city, Vietnam.

Tham dự và báo cáo oral /poster tại các Hội thảo Quốc gia

  1. Nguyễn Minh Thủy2009. Chế biến đa dạng các sản phẩm từ gấc. Hội nghị Khoa học Công nghệ Phụ nữ các Trường Đại học trong Nghiên cứu khoa học và Chuyển giao Công nghệ, 14/3/2009, Thành phố Hồ Chí Minh.
  2. Nguyễn Minh Thủy2009. Bước đầu nghiên cứu chế biến trà hoa sim. Hội thảo khoa học “Hợp tác nghiên cứu viện trường và doanh nghiệp phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long”, Trường Đại học Cần Thơ.
  3. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thành Trung, Đinh Công Dinh. 2009. Biến đổi chất lượng theo thời gian tăng trưởng và tổn thất sau thu hoạch của mía trồng ở Phụng Hiệp, Hậu Giang. Hội thảo khoa học “Hợp tác nghiên cứu viện trường và doanh nghiệp phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long”, Trường Đại học Cần Thơ.
  4. Nguyễn Minh Thủy, Cao Thị Luyến. 2009. Ảnh hưởng của các điều kiện tồn trữ đến sự thay đổi lượng mía cây (Saccharum officinarum L.) sau thu hoạch ở Long Mỹ, Hậu Giang. Hội thảo khoa học “Hợp tác nghiên cứu viện trường và doanh nghiệp phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long”, Trường Đại học Cần Thơ.
  5. Nguyễn Minh Thủy2009. Định hướng phát triển các sản phẩm từ sim và hồ tiêu sau thu hoạch ở huyện đảo Phú Quốc. Diễn đàn Khuyến nông và Công Nghệ lần 1-2009, chuyên đề: Bảo tồn và phát triển cây trồng, vật nuôi bản địa gắn với du lịch sinh thái. Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Khuyến nông Khuyến ngư Quốc gia, 06/03/2009, Phú Quốc, Kiên Giang.
  6. Nguyễn Minh Thủy. 2010. Đa dạng hóa các sản phẩm chế biến từ gấc. Hội thảo quốc tế Tính đa tác dụng của quả gấc, tháng 01/2010, Hà Nội. 
  7. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Nguyễn Phú Cường. 2010. Bảo quản cam mật bằng phương pháp MAP (Modified Atmosphere Packaging). Hội nghị Khoa học Phát triển Nông nghiệp bền vững, 26/11/2010, Trường Đại học Cần Thơ.
  8. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Xuân Hồng, Trần Thị Thanh Nhi, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2010. Xây dựng mô hình tương quan giữa tính chất vật lý và thành phần hóa học của trái thanh long trong quá trình tăng trưởng và sau thu hoạch. Hội nghị Khoa học Phát triển Nông nghiệp bền vững, 26/11/2010, Trường Đại học Cần Thơ.
  9. Nguyễn Minh Thủy, Trần Thị Thanh Nhi và Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2010. Xây dựng mô hình đánh giá chất lượng (thành phần hóa học) của trái thanh long trong quá trình tăng trưởng và sau thu hoạch. Hội nghị Khoa học Phát triển Nông nghiệp bền vững, 26/11/2010, Trường Đại học Cần Thơ.
  10. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Xuân Hồng, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2010. Xây dựng mô hình đánh giá chất lượng (tính chất vật lý) của trái thanh long trong quá trình tăng trưởng và sau thu hoạch. Hội nghị Khoa học Phát triển Nông nghiệp bền vững, 26/11/2010, Trường Đại học Cần Thơ.
  11. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Chí Linh, Nguyễn Phú Cường, Nguyễn Văn Tý Em. 2010. Ảnh hưởng của trạng thái thuần thục đến chất lượng trái khóm trồng Ở Gò Quao, tỉnh Kiên Giang. Hội nghị Khoa học Phát triển Nông nghiệp bền vững, 26/11/2010, Trường Đại học Cần Thơ.
  12. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Chí Linh, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền. 2010. Thay đổi tính chất lý hóa học của khóm trồng Ở Gò Quao, Kiên Giang trong quá trình phát triển. Hội nghị Khoa học Phát triển Nông nghiệp bền vững, 26/11/2010, Trường Đại học Cần Thơ.
  13. Nguyễn Minh Thủy, Bùi Thị Quỳnh Hoa, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Nguyễn Phú Cường. 2010. Kết hợp biện pháp bao màng và cải biến khí quyển trong bao bì cho quá trình tồn trữ Bưởi Năm Roi. Hội nghị Khoa học Phát triển Nông nghiệp bền vững, 26/11/2010, Trường Đại học Cần Thơ.
  14. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Thu Hồng, Nguyễn Phú Cường, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Trần Hồng Quân. 2012. Ảnh hưởng của thời điểm thu hoạch và biện pháp tồn trữ đến chất lượng chôm chôm Java (Chợ Lách, Bến Tre). Hội nghị Khoa học Phát triển Nông nghiệp bền vững năm 2012: Chuyên đề Công nghệ sau thu hoạch - Công nghệ thực phẩm và Quản lý chuỗi giá trị.
  15. Nguyễn Minh Thủy, Trần Hồng Quân, Nguyễn Phú Cường, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Nguyễn Thị Thu Hồng. 2012. Tác động của các biện pháp xử lý và tồn trữ đến chất lượng trái chôm chôm nhãn (Chợ Lách, Bến Tre) sau thu hoạch. Hội nghị Khoa học Phát triển Nông nghiệp bền vững năm 2012: Chuyên đề Công nghệ sau thu hoạch - Công nghệ thực phẩm và Quản lý chuỗi giá trị.
  16. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Thị Nếp, Nguyễn Phú Cường, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Đinh Công Dinh, Huỳnh Trần Toàn. 2012. Tác động của các thành phần bổ sung và điều kiện xử lý đến chất lượng sản phẩm nước khóm (Cầu Đúc, Hậu Giang) - chanh dây. Hội nghị Khoa học Phát triển Nông nghiệp bền vững năm 2012: Chuyên đề Công nghệ sau thu hoạch - Công nghệ thực phẩm và Quản lý chuỗi giá trị.
  17. Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Minh Thủy, Trần Thị Quế, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Nguyễn Phú Cường, Huỳnh Trần Toàn. 2012. Sử dụng nấm men phân lập và thuần chủng cho quá trình lên men rượu vang khóm (Cầu Đúc, Hậu Giang). Hội nghị Khoa học Phát triển Nông nghiệp bền vững năm 2012: Chuyên đề Công nghệ sau thu hoạch - Công nghệ thực phẩm và Quản lý chuỗi giá trị.
  18. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Văn Thành, Phạm Thị Ngọc Ánh. 2013. Phân lập và tuyển chọn nấm men từ sim rừng ở Phú Quốc (Kiên Giang) và Măng Đen (Kontum). Hội thảo Công nghệ sinh học vùng đồng bằng sông Cửu Long, ngày 05/12/2013, Trường Đại học Cần Thơ.
  19. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Công Kha, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Xuân Cương, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Nguyễn Phú Cường, Hồ Thanh Hương. 2013. Phân lập và chọn lựa vi khuẩn sinh acid lactic từ các sản phẩm sữa chua ở Thành phố Cần Thơ. Hội thảo Công nghệ sinh học vùng đồng bằng sông Cửu Long 2013.
  20. Nguyễn Xuân Cương, Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Văn Thành. 2013. Phân lập, tuyển chọn các dòng vi khuẩn lên men acid lactic từ rau muối chua và ứng dụng cho sản xuất yaourt. Hội thảo Công nghệ sinh học vùng đồng bằng sông Cửu Long, ngày 05/12/2013, Trường Đại học Cần Thơ.
  21. Nguyễn Minh Thủy. 2015. Vai trò của các phytonutrients trong thực phẩm và dinh dưỡng. Hội thảo văn hóa ẩm thực – Khoa học Công nghệ Thực phẩm, 11/12/2016, Đà Nẵng.
  22. Nguyễn Minh Thủy2015. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm trong hệ thống sản xuất thực phẩm hiện đại: trường hợp đối với thịt. Hội nghị Khoa học toàn quốc Chăn Nuôi – Thú Y, 28-29/04/2015, Trường Đại học Cần Thơ.
  23. Nguyễn Minh Thủy, Nguyễn Ái Thạch, Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, Nguyễn Phú Cường. 2015. Ảnh hưởng của bao màng Sodium Caseinate đến chất lượng trứng vịt muối trong quá trình tồn trữ. Hội nghị Khoa học toàn quốc Chăn Nuôi – Thú Y, 28-29/04/2015, Trường Đại học Cần Thơ.
  24. Ngô Văn Tài và Nguyễn Minh Thủy2017. Ứng dụng phương pháp phân tích thành phần chính, giản đồ yêu thích và hồi quy logistic trong đánh giá cảm quan nước uống hành tím. Hội thảo Khoa học toàn quốc – Hóa học với sự phát triển bền vững, tháng 9-2017, Đà Nẵng.
  25. Nguyễn Thị Trúc Ly và Nguyễn Minh Thủy2017. Ảnh hưởng của phương pháp chế biến giảm thiểu đến chất lượng, an toàn và khả năng tồn trữ hành tím tươi (Allium ascalonicum). Hội thảo Khoa học toàn quốc – Hóa học với sự phát triển bền vững, tháng 9-2017, Đà Nẵng.
  26. Nguyễn Duy Tân và Nguyễn Minh Thủy. 2019. Nghiên cứu chế biến bột sấy phun từ dịch trích cây thuốc dòi - thử nghiệm khả năng kháng khuẩn và chống oxy hóa. Hội nghị An toàn thực phẩm và an ninh lương thực lần 3 năm 2019, tháng 10 năm 2019 tại Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM.
Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x
Ngày nhận bằng tốt nghiệp
Dự lễ Tốt nghiệp
Tòa nhà thuộc dự án ODA
Hội thảo - Tọa đàm "Giải pháp ứng phó Hạn, Mặn cho cây trồng - Vật nuôi vùng ĐBSCL"
Ký kết tài trợ học bổng của NDA Group
Ký kết tài trợ học bổng của NDA Group
Trao học bổng "Một tấm lòng"
Toàn cảnh khu 2 ĐHCT
Video giới thiệu Trường Nông Nghiệp
 
 

       Seminar                      Email     

15725358
Hôm nay
Tuần này
Tất cả
15630
95919
15725358
 
TRƯỜNG NÔNG NGHIỆP - ĐẠI HỌC CẦN THƠ
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0292 3831166 - 0292 3830985
Email: tnn@ctu.edu.vn;   Facebook
        College of Agriculture, Can Tho University 
          Campus II, 3/2 street, Ninh Kieu district, Can Tho city, Viet Nam 
          Email: tnn@ctu.edu.vn; Tel: +84 292 3831166; Tel: +84 292 3830814
Email: tnn@ctu.edu.vn;   Facebook