LỊCH TỔ CHỨC HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐỢT THÁNG 10 NĂM 2023
NGÀNH: BẢO VỆ THỰC VẬT
KHÓA: 28 (2021-2023)
HỘI ĐỒNG BỆNH CÂY |
|||||||
STT |
Họ và tên |
MSHV |
Tên luận văn |
Người hướng dẫn |
Ngày |
Giờ |
Địa điểm |
1 |
Nguyễn Tấn Văn |
M1021018 |
Nghiên cứu vi khuẩn nội sinh và vi khuẩn đất vùng rễ cây lúa tiết Pseudobactin và Fengycin kích thích cây lúa kháng bệnh đạo ôn do nấm Pyricularia oryzae trong điều kiện nhà lưới |
PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Nga |
29/10/2023 |
7:15 |
P101/TNN |
2 |
Phạm Phú Quí |
M1021002 |
Khảo sát khả năng kiểm soát bệnh Đốm lá vi khuẩn trên cây ớt ( Caspicum spp.) của dòng vi khuẩn Bacillus velezensis OM017175 ở điều kiện nhà lưới và ngoài |
TS. Hồ Lệ Thi |
29/10/2023 |
8:00 |
P101/TNN |
3 |
Lăng Trần Hồng Ngọc |
M1021012 |
Nghiên cứu các loại dịch trích thực vật có khả năng phòng trừ bệnh bướu rễ do tuyến trùng Meloidogyne spp. trên cây mồng tơi |
TS. Hồ Lệ Thi |
29/10/2023 |
8:45 |
P101/TNN |
4 |
Hồ Xuân Uyển |
M1021017 |
Tuyển chọn vi khuẩn Bacillus có hiệu quả kiểm soát bệnh cháy bìa lá lúa do vi khuẩn Xanthomonas oryzae pv. oryzae từ một số vùng trồng lúa ở Đồng Bằng Sông Cửu Long |
PGS. TS. Trần Vũ Phến |
29/10/2023 |
9:30 |
P101/TNN |
5 |
Phùng Ngọc Yến Phương |
M1021001 |
Tuyển chọn chủng vi khuẩn Bacillus có hiệu quả kiểm soát bệnh đạo ôn do các nguồn nấm Pyricularia oryzae phân lập từ một số vùng trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long |
PGS. TS. Trần Vũ Phến |
29/10/2023 |
10:15 |
P101/TNN |
6 |
Phạm Thanh Nam |
M1021011 |
Đặc điểm hình thái và sinh học phân tử của các chủng Phytophthora spp. Và Pythium spp. phân lập trên mẫu bệnh và đất trồng bưởi năm roi tại xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
TS. Lê Phước Thạnh
|
29/10/2023 |
11:00 |
P101/TNN |
HỘI ĐỒNG CÔN TRÙNG |
|||||||
7 |
Phan Huỳnh Giang San |
M1021003 |
Nghiên cứu một số loại dịch trích thực vật phòng trừ sâu đầu đen Opisina arenosella Walker hại dừa trong điều kiện phòng thí nghiệm |
TS. Phạm Kim Sơn |
29/10/2023 |
13:00 |
P102/TNN |
8 |
Phạm Thị Hồng Nhung |
M1021013 |
Đánh giá hiệu quả phòng trừ của các chủng Nucleopolyhedrosis virus (SeNPV) trên Sâu xanh da láng (Spodoptera exigua Hubn) thu tại Đồng Bằng Sông Cửu Long trong điều kiện phòng thí nghiệm |
TS. Trịnh Thị Xuân |
29/10/2023 |
14:00 |
P102/TNN |
9 |
Huỳnh Thị Thu Mơ |
M1021010 |
Đánh giá hiệu quả của vi khuẩn Bacillus thuringiensis để phòng trừ Sâu keo mùa thu Spodoptera frugiperda trong điều kiện phòng thí nghiệm và nhà lưới |
TS. Trịnh Thị Xuân |
29/10/2023 |
15:00 |
P1012TNN |
10 |
Cao Thi Tuyết Mai |
M1021009 |
Đánh giá hiệu quả của dầu Neem và các loại nấm kí sinh trên Nhện đỏ Tetranychus sp. hại hoa Hồng (Rosa sp.) và Rầy mềm Aphilds gossypii glover hại hoa Ly (Lilium longiflorum) |
TS. Nguyễn Hồng Ứng |
29/10/2023 |
14:00 |
P1012TNN |
LỊCH TỔ CHỨC HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐỢT THÁNG 10 NĂM 2023
NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG
KHÓA: 28 (2021-2023)
STT |
Họ và tên |
MSHV |
Tên luận văn |
Người hướng dẫn |
Ngày |
Giờ |
Địa điểm |
1 |
Trần Trọng Khôi Nguyên |
M0121018 |
Hiệu quả của vi khuẩn hòa tan lân Luteovulum sphaeroides đến đặc tính đất, hấp thu lân, sinh trưởng và năng suất lúa trồng trên đất nhiễm mặn tại Châu Thành, Trà Vinh trong điều kiện nhà lưới |
PGS.TS. Lê Vĩnh Thúc
|
04/11/2023 |
8:00 |
Phòng họp Trường Nông nghiệp |
2 |
Trương Thị Cẩm Hường |
M0121004 |
Hiệu quả của vi khuẩn hòa tan lân Luteovulum sphaeroides đến đặc tính đất, hấp thu lân, sinh trưởng và năng suất lúa trồng trên đất nhiễm mặn tại Thới Bình, Cà Mau trong điều kiện nhà lưới. |
TS. Phạm Thị Phương Thảo PGS.TS. Lê Vĩnh Thúc
|
04/11/2023 |
9:00 |
Phòng họp Trường Nông nghiệp |
3 |
Ngô Vương Ngọc Bảo Trân |
M0121008 |
Hiệu quả của vi khuẩn hòa tan lân Luteovulum sphaeroides đến đặc tính đất, hấp thu lân, sinh trưởng và năng suất lúa trồng trên đất nhiễm mặn tại Mỹ Xuyên, Sóc Trăng trong điều kiện nhà lưới |
PGS.TS. Lê Vĩnh Thúc
|
04/11/2023 |
10:00 |
Phòng họp Trường Nông nghiệp |
4 |
Lê Thị Chính |
M0121001 |
Hiệu quả của vi khuẩn hoà tan lân Luteovulum sphaeroides đến đặc tính đất, hấp thu lân, sinh trưởng và năng suất lúa trồng trên đất nhiễm mặn tại huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang trong điều kiện nhà lưới. |
TS. Phạm Thị Phương Thảo PGS.TS. Lê Vĩnh Thúc
|
04/11/2023 |
8:00 |
Phòng 102/NN |
5 |
Thái Ngọc Thành |
M0121022 |
Phân lập, tuyển chọn và định danh vi khuẩn quang dưỡng không lưu huỳnh màu tía từ vườn trồng nhãn, sầu riêng và xoài tại Thành phố Cần Thơ. |
PGS. TS. Nguyễn Quốc Khương
|
04/11/2023 |
9:00 |
Phòng 102/NN |
6 |
Lê Thuỳ Ngọc Trúc |
M0121009 |
Hiệu quả của chế phẩm vi sinh chứa vi khuẩn cố định đạm và hòa tan lân đến hấp thu dinh dưỡng đạm, lân và năng suất bắp lai trồng trên nền đất phù sa trong đê tại An Phú - An Giang |
PGS.TS. Nguyễn Quốc Khương
|
04/11/2023 |
10:00 |
Phòng 102/NN |
7 |
Trần Thị Nga |
M0121006 |
Đánh giá hiệu quả của phân hữu cơ vi sinh chứa vi khuẩn quang dưỡng không lưu huỳnh màu tía đến sinh trưởng và năng suất nhãn E-dor (Dimocarpus longan Lour.) tại huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. |
PGS.TS. Nguyễn Quốc Khương
|
04/11/2023 |
11:00 |
Phòng 102/NN |
8 |
Chung Trương Quốc Khang |
M0121013 |
Khảo sát đặc điểm hình thái, nông học và kiểu gen của bộ giống lúa màu Oryza sativa L. |
TS. Phạm Thị Bé Tư TS. Huỳnh Kỳ |
04/11/2023 |
8:00 |
Hội trường 007/NN |
9 |
Đặng Quốc Thiện |
M0121023 |
Ảnh hưởng của hai dạng phân MKP và CaHPO4 trong việc cải thiện khả năng chịu mặn của các giống đậu nành triển vọng trong điều kiện nhà lưới. |
TS. Nguyễn Châu Thanh Tùng
|
04/11/2023 |
9:00 |
Hội trường 007/NN |
10 |
Vũ Thị Xuân Nhường |
M0121020 |
Ảnh hưởng của nồng độ tưới mặn đến sinh trưởng và năng suất của các giống đậu nành triển vọng trong điều kiện nhà lưới. |
TS. Nguyễn Châu Thanh Tùng Trường ĐHCT |
04/11/2023 |
10:00 |
Hội trường 007/NN |
11 |
Dương Đình Tuyễn |
M0121010 |
Nghiên cứu nhu cầu tưới nước và cải thiện khả năng giữ nước của đất trồng sầu riêng tại huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
TS. Võ Thị Bích Thuỷ
|
04/11/2023 |
11:00 |
Hội trường 007/NN |
12 |
Lương Tuấn Thanh
|
M0121007
|
Ảnh hưởng của bón canxi đến khả năng chịu mặn của các dòng lúa Nàng Tét mùa đột biến trồng trên đất lúa 2 vụ trong điều kiện nhà lưới |
TS. Nguyễn Minh Đông
|
04/11/2023 |
8:00 |
Phòng 103/NN |
13 |
Trần Nguyễn Phương Lam |
M0121015 |
Ảnh hưởng của độ tuổi thu hoạch, phân kali đến sự sinh trưởng và hàm lượng một số dược chất trong cây Xuyên tâm liên (Andrographis paniculata). |
TS. Nguyễn Văn Ây
|
04/11/2023 |
9:00 |
Phòng 103/NN |
14 |
Trần Trường Tánh |
M0121021 |
Nghiên cứu môi trường nhân giống và giá thể trồng cây Trầu bà lá xẻ (Monstera deliciosa). |
TS. Lê Minh Lý
|
04/11/2023 |
10:00 |
Phòng 103/NN |
15 |
Lê Bá Duy |
M0121003 |
Điều tra và đánh giá hiệu quả của phân NPK bón qua đất và kali phun qua lá lên hiện tượng trái có dạng sheepnose trên bưởi da xanh (Citrus maxima (burm.) merr.) tại Giồng Trôm, Bến Tre |
GS.TS. Trần Văn Hâu
|
04/11/2023 |
8:00 |
Phòng 104/NN |
16 |
Huỳnh Lê Khánh Linh |
M0121016 |
Ảnh hưởng của các nguồn dinh dưỡng tự nhiên thay thế trong môi trường nuôi cấy chìm đến sinh khối và thành phần dược tính của nấm hương (Lentinula edodes). |
TS. Bùi Thị Cẩm Hường
|
04/11/2023 |
9:00 |
Phòng 104/NN |
17 |
Nguyễn Vũ Khoa
|
M0121014 |
Tuyển chọn bộ giống lúa mùa có khả năng chịu mặn của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang. |
TS. Quan Thị Ái Liên
|
04/11/2023 |
10:00 |
Phòng 104/NN |