LÝ LỊCH KHOA HỌC
Họ và Tên: LÊ VĂN HÒA , Ph.D.
Giới tính: Nam
Nơi sinh: Bình Thủy, Cần Thơ
Đơn vị công tác: Bộ môn Sinh Lý - Sinh Hóa,
Khoa Nông Nghiệp, Trường Đại Học Cần Thơ.
Chức danh (kể cả chức vụ đảm nhiệm):
- Phó bí thư Đảng Ủy Khoa Nông Nghiệp
- Giáo sư
- Nhà Giáo ưu tú
Chuyên môn: Sinh lý thực vật (Sinh lý “stress” TV, Sinh lý sau thu hoạch)
Địa chỉ nơi công tác: Khoa Nông Nghiệp & Sinh Học Ứng Dụng, Trường Đại Học Cần Thơ, đường 3 tháng 2, thành phố Cần Thơ
Điện thọai & fax:
- Di động: 090.4901798
E-mail: lvhoa@ctu.edu.vn
Ngoại ngữ:
- Tiếng Anh (đọc viết thành thạo)
- Tiếng Nhật (tương đương B)
Quá trình học tập:
Tên trường |
Thời gian học |
Chuyên ngành |
Chứng chỉ và bằng cấp |
Đại học Cần Thơ |
1977-1981 |
Trồng Trọt |
Kỹ sư |
Đại học Nông Lâm TP. HCM. |
1987-1988 |
Lâm Sinh |
Bồi dưỡng chuyên đề |
Đại học Hiroshima, Nhật |
1991-1993 |
Sinh lý Thực vật |
Thạc sĩ |
Đại học Hiroshima, Nhật |
1993-1996 |
Sinh lý Thực vật |
Tiến sĩ |
Đại học Sydney, Úc |
7 đến 10-2000 |
Sinh lý sau thu hoạch |
Bồi dưỡng ngắn hạn |
TTNC Á nhiệt đới (Okinawa), Nhật |
10-2000 đến 9-2001 |
Sinh lý Thực vật |
Nghiên cứu sau Tiến sĩ |
Đại học Hiroshima, Nhật |
12-2002 đến 3-2003 |
Sinh lý Thực vật |
Nghiên cứu sau Tiến sĩ |
Đại học Ghent, Bỉ |
8 đến 9-2005 |
Sinh lý Thực vật |
Bồi dưỡng ngắn hạn |
Quá trình công tác:
Tên cơ quan |
Thời gian |
Chức vụ |
Công việc |
Đại học Cần Thơ |
1981-1989 |
|
Cán bộ giảng dạy |
Đại học Hiroshima |
1990-1996 |
|
Thực tập và Nghiên cứu sinh |
Đại học Cần Thơ |
1996-2005 |
Phó Trưởng Bộ môn |
Giảng dạy, NCKH và quản lý |
Đại học Cần Thơ |
2006-2007 |
Trưởng Bộ môn |
Giảng dạy, NCKH và quản lý |
Đại học Cần Thơ |
2/2007 -12/2009 |
P.Trưởng Khoa kiêm Trưởng Bộ môn |
Giảng dạy, NCKH và quản lý |
Đại học Cần Thơ |
1/2010 đến nay |
Q.Trưởng Khoa kiêm Trưởng Bộ môn |
Giảng dạy, NCKH và quản lý |
Đại học Cần Thơ |
05/2012 đến nay |
PGS/Trưởng Khoa NN&SHƯD |
Giảng dạy, NCKH và quản lý |
Lĩnh vực nghiên cứu đang quan tâm:
- Biện pháp cải thiện năng suất và chất lượng một số loại cây ăn trái có giá trị kinh tế quan trọng ở ĐBSCL.
- Ứng dụng công nghệ sinh học để tuyển chọn, phục tráng và nhân giống cây trồng, hoa-kiểng.
- Bảo quản tươi và tồn trữ sau thu hoạch một số loại rau-hoa-quả đặc sản của vùng ĐBSCL.
Các công trình KHCN công bố chủ yếu
|
|||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||
|
Tạp chí quốc tế |
||||||||
1 |
Propagation of ‘Nam Roi’ pummelo (Citrus grandis (L.) Osbeck.) by cuttings. |
Le Van Be, Nguyen Huy Tai, Nguyen Huu Tri, Le Van Hoa & P.C. Debergh |
Med. Fac. Landbouww. Univ. Gent. |
2002 |
|||||
2 |
Physiological and biochemical studies on aluminum tolerance in pineapple. |
Le Van Hoa and Taizo Masuda |
Australian Journal of Soil Research |
2004 |
|||||
|
Tạp chí quốc gia |
||||||||
1 |
Tiến bộ trong công nghệ bao bì - đóng gói của trái cây nhiệt đới và cơ hội ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản chất lượng và an toàn sau thu hoạch của nông sản tươi. |
Lê Văn Hòa |
Kỷ yếu Hội Nghị KH, CN & MT khu vực ĐBSCL lần thứ 18 tại Kiên Giang |
2002 |
|||||
2 |
Hiệu quả của calcium chloride xử lý tiền thu hoạch trên sự chuyển hoá vách tế bào trái xoài Cát Hoà Lộc. |
Lê Văn Hoà, Lê Bảo Long và Võ Thị Xuân Tuyền |
Tạp chí Khoa học ĐHCT. |
2002 |
|||||
3 |
Một số kết quả nghiên cứu cơ chế chống chịu nhôm Al3+ trên cây khóm. |
Lê Văn Hòa |
Tạp chí Khoa học ĐHCT.
|
2002 |
|||||
4 |
Đặc tính ra hoa của sầu riêng Sữa Hạt Lép Cái Mơn, hình thái và khả năng nẩy mầm của một số hột phấn sầu riêng ở những giai đoạn nở hoa khác nhau. |
Lê Văn Hoà, Trần Văn Hâu và Nguyễn Thị Bích Vân |
Tạp chí Khoa học ĐHCT. |
2003 |
|||||
5 |
Tăng khả năng đậu trái của sầu riêng Sữa Hột Lép Cái Mơn bằng biện pháp thụ phấn nhân tạo bổ sung. |
Lê Văn Hoà, Trần Văn Hâu và Nguyễn Thị Bích Vân |
Tạp chí Khoa học ĐHCT. |
2003 |
|||||
6 |
Hiệu quả của acid ascorbic trên khả năng chịu úng của cây có múi. |
Phạm Phước Nhẫn, Solhaug K.A. và Lê Văn Hoà |
Tạp chí Khoa học ĐHCT. |
2003 |
|||||
7 |
Nhân giống ổi (Psidium guajava L.) bằng phương pháp giâm cành. |
P.P. Nhẫn, Garrec L.L., L.V. Bé và L.V. Hoà |
Tạp chí Khoa học ĐHCT. |
2003 |
|||||
8 |
Tương quan giữa hàm lượng gibberellins trong lá và đỉnh sinh trưởng với sự ra hoa của xoài Cát Hòa Lộc dưới ảnh hưởng của yếu tố thời tiết tại ĐBSCL. |
Trần Văn Hâu và Lê Văn Hoà |
Tạp chí Khoa học ĐHCT. |
2003 |
|||||
9 |
Ảnh hưởng của Calcium xử lý tiền thu hoạch trên phẩm chất và thời gian bảo quản xoài Cát Hòa Lộc |
Lê Bảo Long, Lê Văn Hoà, Trần Thị Kim Ba và Võ Thị Xuân Tuyền |
Kỷ yếu hội nghị KHCN tuổi trẻ các trường ĐH và CĐ khối Nông-Lâm-Ngư toàn quốc lần 2 |
2005 |
|||||
10 |
Ảnh hưởng của xử lý kết hợp nước nóng, bao gói và bảo quản lạnh trên phẩm chất và thời gian tồn trữ trái bửơi Năm Roi (Citrus maxima var. Năm Roi) |
Nguyễn Hùng Cường, Lê Bảo Long và Lê Văn Hoà |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia “Cây có múi, xoài và khóm”, ĐHCT, NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2005 |
|||||
11 |
Ảnh hưởng của paclobutrazol và thời tiết đến hàm lượng gibberellins nội sinh và sự ra hoa xoài Cát Hòa Lộc |
Trần Văn Hâu, Lê Văn Hoà và Nguyễn Bảo Vệ |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia “Cây có múi, xoài và khóm”, ĐHCT, NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2005 |
|||||
12 |
Phát hiện virus gây bệnh héo khô đầu lá cây khóm (Ananas comosus) bằng hai phương pháp RT-PCR và TBIA |
Lê Văn Bé, Trần Nhân Dũng, Lê Văn Hoà, Nguyễn Bảo Vệ và P. Debergh |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia “Cây có múi, xoài và khóm”, ĐHCT, NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2005 |
|||||
13 |
Sự tương quan giữa hàm lượng Gibberellins nội sinh và tỉ số C/N đến sự ra hoa chôm chôm Java |
Trần Văn Hâu, Lê Văn Hoà và Nguyễn Hoàng Anh |
Tuyển tập công trình NCKH 2006. Khoa NN & SHƯD - ĐHCT |
2006 |
|||||
14 |
Ảnh hưởng của chitosan, bao PE kết hợp với bảo quản lạnh đến phẩm chất và thời gian tồn trữ trái quít Đường (Citrus nobilis var. microcarpa Hassk.) |
Lý Hoàng Minh, Phan Thị Lệ Thi, Nguyễn Quốc Hội và Lê Văn Hoà |
Tuyển tập công trình NCKH 2006. Khoa NN & SHƯD - ĐHCT. |
2006 |
|||||
15 |
Khả năng kháng độc chất nhôm của Bắp rau và hiệu quả vôi trong cải thiện hoá tính đất phèn nặng |
Võ Văn Bình, Võ Thị Gương và Lê Văn Hòa |
Tuyển tập công trình NCKH 2006. Khoa NN & SHƯD – ĐHCT. |
2006 |
|||||
16 |
Ảnh hưởng của calcium chloride và gibberellic acid xử ý trước thu hoạch đến phẩm chất và thời gian tồn trữ trái quítt Hồng (Citrus reticulata Blanco cv. Hong) |
Nguyễn Quốc Hội và Lê Văn Hoà |
Tạp chí Khoa học ĐHCT, Số 7. |
2007 |
|||||
17 |
Ảnh hưởng của ethephon xử lý trước thu hoạch đến việc cải thiện màu sắc vỏ trái và thời gian tồn trữ trái quít Hồng (Citrus reticulata Blanco cv. Hong) |
Nguyễn Quốc Hội, Trần quốc Nhân và Lê Văn Hoà |
Tạp chí Khoa học ĐHCT, Số 7. |
2007 |
|||||
18 |
Ứng dụng kỹ thuật bình phản ứng sinh học trong vi nhân giống cây cỏ Vetiver (V. zizanioides L.) |
Nguyễn Văn Ây, Nguyễn Quốc Hội và Lê Văn Hoà |
Tạp chí Khoa học ĐHCT, Số 7. |
2007 |
|||||
19 |
Ảnh hưởng thời gian thu hoạch đến phẩm chất trái xoài Cát Chu ở đồng bằng sông Cửu Long |
Nguyễn Thành Tài, Nguyễn Bảo Vệ và Lê Văn Hoà |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Số 8. |
2007 |
|||||
20 |
Phân loại độ già quả xoài Cát Chu sau thu hoạch bằng kỹ thuật tỷ trọng quả |
Nguyễn Thành Tài, Nguyễn Bảo Vệ và Lê Văn Hoà |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Số 9. |
2007 |
|||||
21 |
Khả năng gây đột biến nhân tạo hoa lan cắt cành Dendrobium bằng tia gamma |
Lê Văn Hòa, Dương Thị Minh Phụng, Nguyễn Quốc Hội và Nguyễn Văn Ây |
Kỷ yếu Hội nghị KH “Công nghệ sinh học TV trong công tác nhân giống và chọn tạo giống hoa |
2007 |
|||||
22 |
Ảnh hưởng của bao PE kết hợp với bảo quản lạnh đến phẩm chất và thời gian tồn trữ trái quít Hồng (Citrus reticulata Blanco cv. Hong) |
Nguyễn Quốc Hội và Lê Văn Hoà |
Tạp chí khoa học ĐHCT, Số 9 |
2008 |
|||||
23 |
Phân lập và nuôi cấy tế bào trần trên Citrus. |
Nguyễn Thị Mai Anh, Lê Văn Hoà và Nguyễn Bảo Vệ |
Kỷ yếu hội nghị khoa học “Cây ăn trái quan trọng ở ĐBSCL”, ĐHCT, NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2008 |
|||||
24 |
Sản xuất khóm Queen “Cầu Đúc” sạch bệnh và khả năng ứng dụng vào thực tế. |
Lê Văn Bé, Lê Văn Hoà và Nguyễn Xuân Linh |
Kỷ yếu hội nghị khoa học “Cây ăn trái quan trọng ở ĐBSCL”, ĐHCT, NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2008 |
|||||
25 |
Áp dụng kỹ thuật tỷ trọng trong phân loại độ già trái xoài Cát Hoà Lộc (Mangifera indica L.) sau thu hoạch. |
Nguyễn Thành Tài, Nguyễn Bảo Vệ và Lê Văn Hoà |
Kỷ yếu hội nghị khoa học “Cây ăn trái quan trọng ở ĐBSCL”, ĐHCT, NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2008 |
|||||
26 |
Vi nhân giống cây khóm queen (Ananas comosus (L.) Merr) bằng kỹ thuật bình phản ứng sinh học. |
Phan Văn Mãi, Phan Thị Thuỷ Ngân, Nguyễn Văn Ây, Nguyễn Quốc Hội và Lê Văn Hoà |
Kỷ yếu hội nghị khoa học “Cây ăn trái quan trọng ở ĐBSCL”, ĐHCT, NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2008 |
|||||
27 |
Ảnh hưởng của paclobutrazol phun qua lá và và tuổi lá đến sự ra hoa, năng suất và phẩm chất măng cụt (Garcinia mangostana L.) |
Lê Bảo Long và Lê Văn Hoà |
Kỷ yếu hội nghị khoa học “Cây ăn trái quan trọng ở ĐBSCL”, ĐHCT, NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2008 |
|||||
28 |
Ảnh hưởng của stress nước nhân tạo và tuổi lá đến sự ra hoa, năng suất và phẩm chất măng cụt (Garcinia mangostana L.) |
Lê Bảo Long và Lê Văn Hoà |
Kỷ yếu hội nghị khoa học “Cây ăn trái quan trọng ở ĐBSCL”, ĐHCT, NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2008 |
|||||
29 |
Ảnh hưởng của thiourea và nitrate kali sau khi phun paclobutrazol qua lá đến sự ra hoa, năng suất và phẩm chất măng cụt (Garcinia mangostana L.) |
Lê Bảo Long và Lê Văn Hoà |
Kỷ yếu hội nghị khoa học “Cây ăn trái quan trọng ở ĐBSCL”, ĐHCT, NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2008 |
|||||
30 |
Ảnh hưởng của gibberellin và naphthalene acetic acid xử lý tiền thu hoạch lên năng suất, phẩm chất trái măng cụt |
Lê Bảo Long và Lê Văn Hoà |
Hội thảo NCKH-CGCN_ĐBSCL, trường ĐH Cần Thơ |
2008 |
|||||
31 |
So sánh sinh trưởng, trọng lượng trái của khóm Queen trồng bằng chồi nách và cây cấy mô sạch bệnh |
Lê Văn Bé và Lê Văn Hòa |
Tạp chí khoa học ĐHCT, Số 11a |
2009 |
|||||
32 |
Hiện tượng xì mủ, múi trong và biện pháp khắc phục trên trái măng cụt (Garcinia mangostana L.) |
Lê Bảo Long và Lê Văn Hoà |
Tạp chí khoa học ĐHCT, Số 11a |
2009 |
|||||
33 |
Ảnh hưởng của một số dưỡng chất đa-vi lượng và số lần phun trước thu hoạch đến trọng lượng và phẩm chất trái quýt Hồng (Citrus reticulata Blanco) |
Phạm Thị Phương Thảo và Lê Văn Hòa |
Tạp chí khoa học ĐHCT, Số 11a |
2009 |
|||||
34 |
Nhân giống cây gấc (Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng.) bằng kỹ thuật nuôi cấy mô |
L.V. Hoà, N.V. Ây, N.T.K. Chung, N.T.P. Dung và T.N. Diệp |
Tạp chí khoa học ĐHCT, Số 11a |
2009 |
|||||
35 |
Ảnh hưởng của Prohexadione-Calcium lên sự giảm đỗ ngã của giống lúa ST1 ở các mức bón phân đạm khác nhau |
Nguyễn Minh Chơn, Võ Thị Xuân Tuyền và Lê Văn Hòa |
Tạp chí khoa học ĐHCT, Số 14 |
2010 |
|||||
36 |
Vi nhân giống cây hoa hồng Nhung |
Lê Văn Hòa, Nguyễn Văn Ây và Nguyễn Thị Thuở |
Tuyển tập Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc khu vực phía Nam 2009, NXB Khoa học và Kỹ thuật |
2010 |
|||||
37 |
Xác định biến dị di truyền của lan Dendrobium sp. Sau xử lý đột biến in vitro bằng kỹ thuật RAPD |
Lâm Văn Thông, Trần Nhân Dũng và Lê Văn Hòa |
Kỷ yếu HNKH "Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với sự biến đổi khí hậu", Phần I. NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2010 |
|||||
38 |
Nhân giống cây tre Rồng (Dendrocalamus giganteus Wallich ex Munro) bằng kỹ thuật nuôi cấy mô |
Nguyễn Văn Ây và Lê Văn Hòa |
Kỷ yếu HNKH "Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với sự biến đổi khí hậu", Phần I. NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2010 |
|||||
39 |
Nhân giống cây hoa hồng Nhung (Rosa chinensis Jacp cv. Nhung) bằng phương pháp giâm cành |
Mai Văn Trầm, Nguyễn Văn Ây và Lê Văn Hòa |
Kỷ yếu HNKH "Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với sự biến đổi khí hậu", Phần I. NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2010 |
|||||
40 |
Kết quả chọn giống lúa chống chịu phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long năm 2006-2009 |
Lê Xuân Thái, Trần Thị Kim Thúy và Lê Văn Hòa |
Kỷ yếu HNKH "Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với sự biến đổi khí hậu", Phần I. NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2010 |
|||||
41 |
Ảnh hưởng của ethephon và sự kết hợp với CaCl2 hay NAA đến màu sắc vỏ và chất lượng trái cam Mật (Citrus sinensis (L.) Osbeck) |
Lê Văn Hòa, Phạm Thị Phương Thảo và Lý Hoàng Minh |
Kỷ yếu HNKH "Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với sự biến đổi khí hậu", Phần II. NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2010 |
|||||
42 |
Ảnh hưởng của xử lý trước thu hoạch kết hợp với bảo quản sau thu hoạch đến chất lượng và thời gian tồn trữ trái cam Mật (Citrus sinensis (L.) Osbeck) |
Lê Văn Hòa, Phạm Thị Phương Thảo và Lý Hoàng Minh |
Kỷ yếu HNKH "Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với sự biến đổi khí hậu", Phần II. NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2010 |
|||||
43 |
Ảnh hưởng của CaCl2 xử lý trước và sau thu hoạch đến chất lượng và thời gian tồn trữ trái măng cụt (Garcinia mangostana L.) |
Lê Văn Hòa và Lê Thị Cẩm Tú |
Kỷ yếu HNKH "Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với sự biến đổi khí hậu", Phần II. NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2010 |
|||||
44 |
Ảnh hưởng của bao PE kết hợp với nhiệt độ lạnh đến phẩm chất và thời gian tồn trữ trái măng cụt (Garcinia mangostana L.) |
Lê Văn Hòa và Lê Thị Cẩm Tú |
Kỷ yếu HNKH "Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với sự biến đổi khí hậu", Phần II. NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2010 |
|||||
45 |
Cải thiện màu sắc và phẩm chất trái cam Soàn (Citrus sinensis (L.) cv. Soan) bằng biện pháp xử lý hóa chất trước thu hoạch |
Lê Văn Hòa và Phan Thị Xuân Thủy |
Tạp chí khoa học ĐHCT. (16a) |
2010 |
|||||
46 |
Ảnh hưởng của một số dưỡng chất đa-vi lượng và số lần xử lý trước thu hoạch lên phẩm chất và thành phần vách tế bào trái quýt Hồng (Citrus reticulata Blanco) |
Phạm Thị Phương Thảo và Lê Văn Hòa |
Tạp chí khoa học ĐHCT. (16a) |
2010 |
|||||
47 |
Tuyển chọn dòng lúa thơm, năng suất cao, phẩm chất tốt từ tổ hợp lai TP9 x TP5 |
Lê Văn Hòa, Nguyễn Phúc Hảo và Võ Công Thành |
Tạp chí khoa học ĐHCT. (20a) |
2011 |
|||||
48 |
Sự tạo phôi soma và tái sinh chồi tre rồng (Dendrocalamus giganteus Wall. ex Munro) từ nuôi cấy lớp mỏng tế bào |
Lê Văn Hòa, Nguyễn Văn Ây và Phan Thị Ánh Nguyệt |
Tạp chí Khoa học ĐHCT. (21b) |
2012 |
|||||
49 |
Ảnh hưởng của thời điểm phun thiourea sau khi xử lý paclobutrazol và chlorate kali tưới qua đất đến sự ra hoa, năng suất và phẩm chất măng cụt (Garcinia mangostana L.) tại huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Lê Bảo Long, Lê Văn Hòa và Trần Thị Bích Vân |
Tạp chí Khoa học ĐHCT. (22a ) |
2012 |
|||||
50 |
Hiệu quả của việc xử lý ethephon dạng đơn và kết hợp với GA3, CaCl2 trước khi thu hoạch đến màu sắc và phẩm chất trái cam Mật (Citrus sinensis (L.) Osbeck) |
Lê Văn Hòa, Lê Huyền Trang và Phạm Thị Phương Thảo |
Tạp chí Khoa học ĐHCT. (22a) |
2012 |
|||||
51 |
Ảnh hưởng của paclobutrazol và chlorate kali phun qua lá đến sự ra hoa, năng suất và phẩm chất trái măng cụt (Garcinia mangostana L.) tại huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Lê Bảo Long, Lê Văn Hòa và Trần Thị Bích Vân |
Tạp chí Khoa học ĐHCT. (23a) |
2012 |
|||||
52 |
Ảnh hưởng của paclobutrazol và chlorate kali tưới vào đất đến sự ra hoa, năng suất, và phẩm chất trái măng cụt (Garcinia mangostana L.) tại huyện Cầu Kè – tỉnh Trà Vinh |
Lê Bảo Long, Lê Văn Hòa và Trần Thị Bích Vân |
Tạp chí Khoa học ĐHCT. (23b) |
2012 |
|||||
53 |
Ảnh hưởng của “stress” nước nhân tạo đến phẩm chất trái măng cụt (Garcinia mangostana L.) tại huyện Chợ Lách - tỉnh Bến Tre |
Lê Bảo Long, Lê Văn Hoà, Nguyễn Bảo Toàn và Trần Thị Bích Vân |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (11) |
2012 |
|||||
54 |
Sự phát thải khí CO2, CH4 và N2O qua sử dụng phân bón trên đất vườn trồng chôm chôm tại Chợ Lách - Bến Tre |
Võ Văn Bình, Võ Thị Gương, Lê Văn Hòa |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (11) |
2012 |
|||||
55 |
Ảnh hưởng của đường sucrose và citric acid đến thời gian bảo quản hoa lan cắt cành Dendrobium “Sanan White” sau thu hoạch |
Phạm Thị Duyên, Lê Văn Hòa, Phạm Thị Phương Thảo |
Kỷ yếu HNKH Nông nghiệp CAAB 2012 “Phát triển nông nghiệp bền vững”. NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2012 |
|||||
56 |
Ảnh hưởng của dung dịch đường sucrose, silver thiosulphate và gibberellic acid đến chất lượng và thời gian tồn trữ hoa huệ trắng (Polianthes tuberosa L.) cắt cành |
Nguyễn Thị Phan Thanh, Lê Văn Hòa, Phạm Thị Phương Thảo |
Kỷ yếu HNKH Nông nghiệp CAAB 2012 “Phát triển nông nghiệp bền vững”. NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2012 |
|||||
57 |
Hiệu quả của silver thiosulphate đến chất lượng và thời gian tồn trữ của hoa lan Dendrobium sonia cắt cành |
Chim Cẩm Chi, Lê Văn Hòa, Phạm Thị Phương Thảo |
Kỷ yếu HNKH Nông nghiệp CAAB 2012 “Phát triển nông nghiệp bền vững”. NXB Nông nghiệp Tp. HCM. |
2012 |
|||||
|
Hội nghị quốc tế |
||||||||
1 |
Physiological and Biochemical Studies on Aluminum Tolerance in Pineapple |
Le Van Hoa and Taizo Masuda |
5th International Acid Sulfate Soils Conference |
2002 |
|||||
2 |
Effects of GA3 and Ethephon as Preharvest Sprays and Storage Conditions on Postharvest Quality and Shelf Life of Mandarin (Citrus reticulata Blanco cv. Hong) |
Hoa Le-Van, Hoi Nguyen-Quoc and Pierre C. Debergh |
27th International Horticultural Congress & Exhibition
|
2006 |
|||||
3 |
Effect of Calcium Chloride as Pre-harvest Sprays on the Storage Performance and Post-harvest Quality of ‘Cat Hoa Loc’ Mango |
Hoa L.V., Ve N.B., R. McConchie, N. Sakurai and P. Debergh |
27th International Horticultural Congress & Exhibition |
2006 |
|||||
4 |
Improving postharvest quality of ‘Cat Hoa Loc’ mango by a preharvest treatment with calcium chloride |
Le-Van Hoa, Nguyen-Bao Ve, Naoki Sakurai and Pierre Debergh |
Malaysian National Horticulture Conference 2007 |
2007 |
|||||
5 |
Effect of ethephon as preharvest spray and PE packaging combined with cold storage treatments on postharvest quality and shelf life of ‘Hong’ mandarin (Citrus reticulata Blanco cv. Hong) |
Le-Van Hoa, Nguyen-Quoc Hoi and Pierre Debergh |
Malaysian National Horticulture Conference 2007 |
2007 |
|||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) |
|||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
||||||
1 |
Tăng khả năng đậu trái chôm chôm bằng xử lý chất điều hòa sinh trưởng TV |
Nhiều vùng trồng chôm chôm ở ĐBSCL, miền Đông Nam bộ và Lâm Đồng; đặc biệt là Phòng NN & KT huyện Chợ Lách, Bến Tre |
1997-1998 (đã phát huy hiệu quả cho tới nay) |
||||||
2 |
Biện pháp xử lý tiền thu hoạch để cải thiện phẩm chất và kéo dài thời gian bảo quản xoài Cát Hòa Lộc |
Các vùng trồng xoài ở ĐBSCL, đặc biệt là huyện Cao Lãnh (tỉnh Đồng Tháp) và Nông Trường Sông Hậu (Tp. Cần Thơ) |
1999-2002 (đã phát huy hiệu quả cho tới nay) |
||||||
3 |
Ứng dụng kỹ thuật RT-PCR và cấy mô cải tiến để tuyển chọn và nhân nhanh giống khóm ‘Queen’ sạch bệnh héo khô đầu lá |
Các vùng trồng khóm (dứa) ở ĐBSCL, đặc biệt là Trung tâm ứng dụng và chuyển giao KH-CN Tỉnh Hậu Giang |
2006-2008 |
||||||
Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia
|
|||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
||||||
Ứng dụng kỹ thuật RT-PCR và phương pháp cấy mô cải tiến để tuyển chọn và nhân nhanh giống khóm ‘Queen’ sạch bệnh héo khô đầu lá |
2006-2008 |
Cấp Bộ (B2006-16-03) |
Đã nghiệm thu |
||||||
Xác định khả năng gây đột biến giống hoa lan cắt cành (Dendrobium sp.) bằng colchicine và tia gamma |
2006-2008 |
Cấp Trường |
Đã nghiệm thu |
||||||
Bảo quản tươi và kéo dài thời gian tồn trữ các trái cam Mật, cam Sành, cam Soàn, quýt Đường và bưởi Năm Roi tại Hậu Giang |
2006-2009 |
Sở KH-CN Tỉnh Hậu Giang |
Đã nghiệm thu |
||||||
Lai chọn giống lúa ngắn ngày, năng suất cao, thơm, kháng rầy nâu và bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá |
2009-2011 |
Cấp Bộ trọng điểm (B2009-16-146TĐ) |
Đã nghiệm thu |
||||||
Quy trình nhân giống cây tre Rồng (Dendrocalamus giganteus Munro Dragon.) bằng công nghệ nuôi cấy mô |
2010-2012 |
Cấp Bộ (B2010-16-154) |
Đã nghiệm thu |
||||||
Điều khiển ra hoa và nâng cao phẩm chất trái mận (Syzygium samarangense (Blume) Merr. & L.M. Perry) bằng các biện pháp xử lý trước và sau thu hoạch |
2009-2012 |
Sở KH-CN Thành phố Cần Thơ |
Đã nghiệm thu |
||||||
Khắc phục hiện tượng khô đầu múi trái quýt Hồng tại huyện Lai Vung tỉnh Đồng Tháp |
2010-2013 |
Sở KH-CN Tỉnh Đồng Tháp (Mã số: 002/2010) |
Chưa nghiệm thu |
||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
||||||
Nghiên cứu bảo quản tươi kéo dài thời gian tồn trữ trái cam Sành, quýt Đường và bưởi Năm Roi tại Cần Thơ |
2005-2008 |
Sở KH-CN Tp. Cần Thơ |
Đã nghiệm thu |
||||||
Nghiên cứu sản xuất trái măng cụt sạch theo hướng hữu cơ sinh học, xử lý ra hoa sớm khắc phục hiện tượng xì mũ sượng trái và da cám ở Bến Tre |
2005-2008 |
Sở KH-CN Tỉnh Bến Tre |
Đã nghiệm thu |
||||||
Cải thiện sản xuất một số loại hoa truyền thống và triển vọng ở Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp |
2006-2010 |
Sở KH-CN Tỉnh Đồng Tháp |
Đã nghiệm thu |
||||||
Tuyển chọn và nhân giống cây ăn trái quan trọng tại ĐBSCL bằng phương pháp nhân giống vô tính |
GĐ II: 2003-2008 |
VLIR-IUC CTU (VLIR-UOS North and South Cooperation) |
Đã nghiệm thu |
||||||
Joint research on supply chain management for the cutflower industry in the Philippines and Vietnam |
2007-2008 |
VLIR-IUC CTU (VLIR-UOS North-South-South Cooperation) |
Đã nghiệm thu |
||||||
Giải thưởng |
|||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||
1 |
Kỷ niệm chương vì sự nghiệp giáo dục |
2006 |
|||||||
2 |
Bằng Lao động sáng tạo |
2006 |
|||||||
3 |
Giấy chứng nhận đạt giải phong trào Hội thi sáng tạo kỹ thuật Tp. Cần Thơ năm 2006-2007 |
2007 |
|||||||
4 |
Chiến sĩ thi đua cấp Bộ |
2008, 2011 |
|||||||
5 |
Nhà giáo ưu tú |
2010 |
|||||||
6 |
Huân chương lao động hạng 3 |
2011 |