LÝ LỊCH KHOA HỌC
Họ và Tên: LÊ VĂN BÉ, Ph.D.
Giới tính: Nam
Nơi sinh: Tiền Giang
Đơn vị công tác: Bộ môn Sinh Lý - Sinh Hóa,
Khoa Nông Nghiệp & Sinh Học Ứng Dụng,Trường Đại Học Cần Thơ.
Chức danh (kể cả chức vụ đảm nhiệm):
- Trưởng bộ môn
- Giảng cao cấp
- Phó Giáo sư
Chuyên môn: Nông học
Địa chỉ nơi công tác: Khoa Nông Nghiệp & Sinh Học Ứng Dụng, Trường Đại Học Cần Thơ, đường 3 tháng 2, thành phố Cần Thơ
Điện thọai & fax:
- Di động: 091.8933710
E-mail: lvbe@ctu.edu.vn
Ngoại ngữ:
- Tiếng Anh (trình độ C)
Quá trình học tập:
Tên trường |
Thời gian học |
Chuyên ngành |
Chứng chỉ và bằng cấp |
Trường Đại Học Cần Thơ |
1980 - 1984 |
Trồng trọt |
Kỹ sư |
Trường Đại Học Cần Thơ |
1996 - 1998 |
Nông học |
Thạc sĩ |
Trường Đại Học Gent |
2000 - 2005 |
Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng |
Tiến sĩ |
Quá trình công tác:
Tên cơ quan |
Thời gian |
Chức vụ |
Công việc |
Khoa Nông Nghiệp & Sinh Học Ứng Dụng, Trường Đại Học Cần Thơ |
1984 - 2011 |
Giảng viên chính |
Giảng dạy và nghiên cứu |
Khoa Nông Nghiệp & Sinh Học Ứng Dụng, Trường Đại Học Cần Thơ |
2012 - nay |
Giảng viên chính Trưởng Bộ môn SL-SH |
Giảng dạy và nghiên cứu |
Các hoạt động nghiên cứu và dự án tham gia gần đây:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (Cơ sở, bộ ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Khảo sát hiện tượng trái bưởi Năm Roi có hột & hướng khắc phục |
5/9/2009 |
Cấp Bộ B2007-16-65 |
Chủ nhiệm |
2 |
So sánh sinh trưởng và năng suất của cây khóm giống Queen và giống Đài Nông 4 trồng bằng chồi nách và cây cấy mô |
05/11/2010 |
Cấp tỉnh |
Chủ nhiệm |
3 |
Cải tiến qui trình sản xuất khóm (Ananas comosus) cấy mô với giá thành thấp |
09/11/2003 |
Cấp trường 25/QLKH2001 |
Chủ nhiệm |
4 |
Ảnh hưởng của kali đến bệnh cháy lá trên cây chôm chôm (Nephelium lappaceum) |
07/4/2006 |
Cấp trường, 41/CTQLKH 2003 |
Chủ nhiệm |
5 |
Ảnh hưởng ức chế của CuSO4 đến sự nẩy mầm của hạt phấn, kéo dài ống phấn và tạo trái không hột của trái bưởi Năm Roi |
20/7/2010 |
Cấp trường, T2009-04 |
Chủ nhiệm |
6 |
Thiết kế cảnh quan Vườn Rừng – Đại Học Cần Thơ |
26/01/2011 |
Cấp trường, T2010 |
Chủ nhiệm |
7 |
Sưu tập, đánh giá bảo tồn các loài dây leo, cây thân bụi hoang dại làm cảnh tại một số tỉnh đồng bằng sông Cửu Long |
2012 |
Cấp bộ B2010-16-182 |
Chủ nhiệm |
Sách và giáo trình xuất bản
TT |
Tên sách |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Tác giả |
Đồng tác giả |
1 |
Quy trình phục tráng và kỹ thuật trồng khóm Queen cấy mô sạch bệnh héo khô đầu lá |
Nông Nghiệp |
2011 |
+ |
|
Lĩnh vực nghiên cứu đang quan tâm:
- Chất điều hoà sinh trưởng thực vật
- Sinh lý thực vật
- Nuôi cấy mô và tế bào thực vật
Tài Liệu đã xuất bản và công trình nghiên cứu
1. Le Van Be, N.H. Tai, N.H. Tri, L.V. Hoa and P. Debergh. 2002. Propagation of ‘Nam Roi’ pummelo (Citrus grandis (L.) Osbeck.) by cuttings. Med.Fac.Landbouww.Univ.Gent. 67(1) p. 29-34 |
2. Le Thanh Phong, L.V. Be, V.V. Binh and N.V. Lam. 2002. Leaf photosynthesis of ‘Cat Hoa Loc’ mango (Mangifera indica L.) and ‘Nam Roi’ pummelo (Citrus grandis (L.) Osbeck.) in the rainy season. Med.Fac.Landbouww.Univ.Gent. 67(1) p. 21-27 |
3. Haanstra, L., M. Elemans, L.V. Be and W.H. Diemont. 2000. Growth of Rhizophora Mangroves in Vietnam affected by salinity. In: van Mensvoort, M.E.F. and Le Quang Tri. Selected papers of the managent of Coastal resources in the Mekong delta, Vietnam. The workshop on Integrated Management of Coastal Resources in the Mekong Delta, Vietnam, August 2000. 37-43 |
4. L.V. Be and P.C. Debergh. 2006. Potential low-cost micropropagation of pineapple (Ananas comosus). South African Journal of Botany. 72(2): 191-194 |
5. Le Van Be, Vo Thanh Tan, Nguyen Thi To Uyen and Le Viet Dung. 2008. Low-cost micropropagation of vetiver (Vetiveria zizanioides). Au Journal of Technology. Assumption University. 12(1): 18-24. |
6. Lê Văn Bé. 2011. Khảo sát khả năng chịu ngập nước và ảnh hưởng của quá trình ngập đến năng suất và giá trị dinh dưỡng của cỏ Paspalum atratum Swallen. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Tập 9: 58-63 |
7. Lê Văn Bé và L.V. Hòa. 2009. So sánh sinh trưởng, trọng lượng trái của khóm Queen trồng bằng chồi nách và cây cấy mô sạch bệnh. Tạp chí khoa học. Vol 11a: 159-167 |
8. Lê Văn Bé, N.T.H. Lĩnh và L.M. Quân. 2009. Nghiên cứu ảnh hưởng của sulfate đồng và gibberellin đến số hột/trái của bưởi Năm Roi (Citrus maxima var. Nam Roi). Tạp chí khoa học. Vol (11b): 157-162. |
9. Lê Văn Bé và N.V. Kha. 2010. Nguyên nhân có hạt trở lại của quả bưởi Năm Roi (Citrus grandis (L.) Obs. CV. Năm Roi). Tạp chí sinh Học. Tập 32 số 1: 51-56. |
10. Lê Văn Bé, H.T.H Như, Đ.T.H. Phiến và P. Debergh. 2005. Sản xuất khóm (Ananas comosus (L.) Merr.) cấy mô với giá thành thấp bằng cách sử dụng ánh sáng nhà lưới. Hội thảo quốc gia: "Cây có múi, Xoài và Khóm". Đại Học Cần Thơ, 01/03/2005. Nxb Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh. p: 351-361. |
11. Lê Văn Bé, T.N. Dũng, L.V. Hòa, N.B. Vệ và P. Debergh. 2005. Phát hiện virus gây bệnh héo khô đầu lá khóm (Ananas comosus (L.) Merr.) bằng hai phương pháp RT-PCR và TBIA. Hội thảo quốc gia: "Cây có múi, Xoài và Khóm". Đại Học Cần Thơ, 01/03/2005. Nxb Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh. p: 362-369. |
12. Lê Văn Bé, L.B. Long và P. Debergh. 2005. Kết quả chọn lọc dòng dạng trái không "cổ chai" của khóm "Đài Nông 4" (A. comosus (L.) Merr.) qua 4 vụ trồng. Hội thảo quốc gia: "Cây có múi, Xoài và Khóm". Đại Học Cần Thơ, 01/03/2005. Nxb Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh. p: 370-377 |
13. Lê Văn Bé, L.V. Hòa và N.X. Linh. 2008. Sản xuất khóm Queen 'Cầu Đúc' sạch bệnh và khả năng ứng dụng vào thực tế. Hội nghị khoa học “Cây ăn trái quan trọng ở ĐBSCL”. Đại Học Cần Thơ, 01/03/2008. NXB Nông Nghiệp TP. Hồ Chí Minh. p: 285-292 |
14. Lê Văn Bé và T.H. Nam. 2010. Vi nhân giống cây hoa cúc "Đài Loan" vàng (Chrysanthenum sp.) với giá thành thấp. Kỷ yếu hội nghị khoa học Phát Triển Nông Nghiệp Bền Vững Thích Ứng Với Sự Biến Đổi Khí Hậu, ngày 26/11/2010. NXB Nông Nghiệp TP. Hồ Chí Minh. p: 272-277. |
15. Lê Văn Bé và V.V. Nhiều. 2010. Ảnh hưởng của đồng sulphate đến số hột trên trái bưởi Năm Roi (Citrus maxima cv. Nam Roi). Kỷ yếu hội nghị khoa học Phát Triển Nông Nghiệp Bền Vững Thích Ứng Với Sự Biến Đổi Khí Hậu, ngày 26/11/2010. NXB Nông Nghiệp TP. Hồ Chí Minh. p: 278-283. |
16. Lê Văn Bé và N.M. Thuận. 2010. Phương pháp nhân nhanh giống khóm Queen (Ananas comosus L.) cấy mô ngoài đồng. Kỷ yếu hội nghị khoa học Phát Triển Nông Nghiệp Bền Vững Thích Ứng Với Sự Biến Đổi Khí Hậu, ngày 26/11/2010. NXB Nông Nghiệp TP. Hồ Chí Minh. p: 284-289. |
17. Lê Văn Bé và P.T. Linh. 2010. So sánh sinh trưởng, năng suất của cây khóm Queen và giống Đài Nông 4 trồng bằng chồi nách và cây cấy mô. Kỷ yếu hội nghị khoa học Phát Triển Nông Nghiệp Bền Vững Thích Ứng Với Sự Biến Đổi Khí Hậu, ngày 26/11/2010. NXB Nông Nghiệp TP. Hồ Chí Minh. p: 290-297. |
18. Lê Văn Bé và L.T.B. Tuyền. 2010. Ảnh hưởng của ethephon và hợp chất kali đến sự chuyển màu của vỏ trái hạnh kiểng (Citrus microcarpa). Kỷ yếu hội nghị khoa học Phát Triển Nông Nghiệp Bền Vững Thích Ứng Với Sự Biến Đổi Khí Hậu, ngày 26/11/2010. NXB Nông Nghiệp TP. Hồ Chí Minh. p: 231-236. |
19. Lê Văn Bé, L.B. Long, T.T.K. Đông và P.H. Điệp. 2007. Ảnh hưởng của bón phân kali đến triệu chứng cháy lá cây chôm chôm (Nephelium appaceum). Tạp chí Khoa Học. Vol 7: 39-48. |
20. Lê Văn Bé, N.Q. Hội, L.B. Long, P.P. Nhẫn, N.V. Bình và L.V. Hòa. 2003. Khắc phục hiện tượng trái dâu (Baccaurea ramiflora) không ruột bằng cách bổ sung hạt phấn. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ. Chuyên ngành Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm. p: 270-274. |
21. Lê Văn Bé, B.T. Liêm, H.V. Thiệt và N.T. Vũ. 2003. Những ảnh hưởng của việc xử lý potassium chlorate đến sự thay đổi N, P, K trong đất và tỷ số C/N trong lá cây nhãn. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ. Chuyên ngành Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm. p: 275-281. |
22. Phạm Phước Nhẫn, L.C. Garrec, L.V. Bé và L.V. Hòa. 2003. Nhân giống Ổi (Psidium guajava L.) bằng phương pháp giâm cành. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ. Chuyên ngành Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm. p: 209-214. |
23. Lê Văn Bé, L.B. Long và H.T.H. Như. 2003. Cải tiến quy trình sản xuất khóm (Ananas comosus L. Merr) cấy mô với giá thành thấp. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ. Chuyên ngành Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm. p: 253-261. |
24. Lê Văn Bé, H.V. Thiệt, B.T. Liêm và N.T. Vũ. 2003. Sự thay đổi của hàm lượng diệp lục tố, tỷ số carbohydrate/nitrogen của lá cây chôm chôm (Nephelium lappaceum L.) khi xử lý ra hoa bằng phương pháp đậy gốc. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ. Chuyên ngành Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm. p: 263-269. |
25. Lê Văn Bé và H.M. Hải. 2006. Ảnh hưởng của ánh sáng và chế độ tưới nước đến triệu chứng cháy cây chôm chôm (Nephelium lappaceum). Tuyển Tập Công Trình Nghiên Cứu Khoa Học, Khoa Nông nghiệp & SHƯD năm 2006. p: 153-158. |
26. Lê Văn Hòa, L.V. Bé, H.V. Thiệt và B.T. Liêm. 1999. Tăng khả năng đậu trái chôm chôm Java (Nephelium lappaceum) bằng Napthalene acetic acid. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học Đại học Cần Thơ 1997-1999, Nông nghiệp (phần I). p: 163-168. |
27. Lê Văn Hòa, T.V. Hòa, N.B. Vệ, L.V. Bé, P.P. Nhẫn, L.V. Thúc và B.T.D. Khuyên. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học Đại học Cần Thơ 1997-1999, Nông nghiệp (phần I). p: 99-105. |
28. Lê Văn Bé. 1997. Bước đầu nghiên cứu sinh khối cây đước (Rhizophora apiculata Blume). Tuyển tập công trình khoa học Công nghệ 1993-1997. p: 386-393. |
29. Lê Văn Bé. 2002. Tiềm năng và triển vọng giống khóm nhập nội “Đài Nông” trồng tại ĐBSCL. Kỷ yếu hội nghị khoa học, công nghệ và môi trường khu vực đồng bằng sông Cửu Long lần thứ 18 tại Kiên Giang, 12/2002. Tập 1. p: I.53-I.65. |
30. Lê Văn Bé, Nguyễn Văn Kha, Lê Thị Thanh Hiền. 2011. Nghiên cứu sinh trưởng và sinh khối của cây Hông (Paulownia fortunei (Seem.) Hemst.). Nông Nghiệp và phát triển nông thôn, 17/2011, trang 80-84. |
31. Lê Văn Bé, T.V. Trưa, N.V. Ây, N.T. Thiện. 2014. Hiệu quả sử dụng bóng đèn compact trong việc xử lý ra hoa Thanh long (Hylocereus undatus). Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn. 2(3/2014): 19-23 |