LÝ LỊCH KHOA HỌC
Họ và Tên: Phạm Phước Nhẫn, Ph.D.
Giới tính: Nam
Sinh ngày: 01/07/1974
Nơi sinh: Thừa Thiên – Huế
Đơn vị công tác: Bộ môn Sinh Lý - Sinh Hóa,
Khoa Nông Nghiệp & Sinh Học Ứng Dụng, Trường Đại Học Cần Thơ.
Chức danh: Giảng viên cao cấp
Chức vụ: Phó Bộ môn
Chuyên môn: Sinh học
Địa chỉ nơi công tác: Khoa Nông Nghiệp & Sinh Học Ứng Dụng, Trường Đại Học Cần Thơ, đường 3 tháng 2, thành phố Cần Thơ
Điện thọai & fax:
- Di động: 0946 936 568
E-mail: ppnhan@ctu.edu.vn
Ngoại ngữ:
- Tiếng Anh: trình độ C
- Tiếng Đức: DSH
Quá trình học tập:
Tên trường |
Thời gian học |
Chuyên ngành |
Chứng chỉ và bằng cấp |
Đại học Cần Thơ |
1993 - 1998 |
Trồng trọt |
Đại học |
Đại học Nông Nghiệp Na Uy |
2000 - 2002 |
Quản Lý Tài Nguyên Thiên Nhiên và Nông Nghiệp Bền Vững |
Thạc sỹ |
Viện Goethe Mannheim-Heidelberg |
04 - 09.2004 |
Tiếng Đức |
DSH |
Đại học Wuerzburg |
09.2004 – 09.2007 |
Sinh học |
Tiến sỹ |
Quá trình công tác:
Tên cơ quan |
Thời gian |
Chức vụ |
Công việc |
Đại học Cần Thơ |
1998 - 2000 |
Nghiên cứu viên |
Nghiên cứu |
Đại học Cần Thơ |
2002 - 2004 |
Nghiên cứu viên |
Nghiên cứu, phụ giảng |
Đại học Cần Thơ |
2007 - 2008 |
Nghiên cứu viên |
Nghiên cứu, phụ giảng |
Đại học Cần Thơ |
2008 - nay |
Giảng viên |
Giảng dạy, nghiên cứu |
Quá trình nghiên cứu khoa học:
Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang thực hiện
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (Cơ sở, bộ ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Khảo sát khả năng chịu ngập úng trên cây có múi |
1998–2002 |
Cấp tỉnh |
Tham gia thực hiện |
2 |
Ảnh hưởng của Agro-Silica lên sinh trưởng và năng suất của lúa trong điều kiện thí nghiệm ngoài đồng |
2010 |
Cơ sở |
Tham gia thực hiện |
3 |
Khảo sát hiệu quả của silic lên tính chống chịu phèn, mặn của cây lúa |
2012 |
Cấp Bộ |
Chủ nhiệm đề tài |
4 |
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu lên sử dụng đất ở Đồng Bằng Sông Cửu Long: sự thích ứng của các hệ thống canh tác trên nền đất lúa (dự án CLUES) |
2011–2015 |
Hợp tác Quốc tế |
Trưởng điểm (An Giang) |
5 |
Ảnh hưởng của phân bón lá Lactofol O lên sinh trưởng và năng suất lúa |
2013 |
Cơ sở |
Chủ nhiệm đề tài |
6 |
Gia tăng khả năng chịu úng của cây lúa bằng một số hợp chất hóa học |
2013 – 2014 |
Cơ sở |
Chủ nhiệm đề tài |
Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Phạm Phước Nhẫn và Đào Hương Truyền. Ảnh hưởng của phân bón lá Lactofol O lên sinh trưởng và năng suất lúa IR50404 vụ Hè Thu năm 2013 tại xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
2014 |
Hội thảo Quốc gia về giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phân bón tại Việt Nam. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. Trang 385 – 391. Hà Nội tháng 3/2014. |
2 |
Phạm Phước Nhẫn và Diệp Ngọc Liên. Ảnh hưởng của natrisilicate và calcisilicate lên tính chống chịu mặn trên lúa OM4900 trồng trong chậu |
2013 |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ 29b: 78 – 85. |
3 |
Phạm Phước Nhẫn, Cù Ngọc Qúi, Trần Phú Hữu, Lê Văn Hòa, Ben McDonald và Tô Phúc Tường. Ảnh hưởng của kỹ thuật tưới ngập khô xen kẽ, phương thức gieo trồng, giảm phân lân lên sinh trưởng và năng suất lúa OM5451 vụ Đông Xuân 2011 - 2012 |
2013 |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ 28b: 103 – 111. |
4 |
Pham Phuoc Nhan and Nguyen Kim Hoa. Effect of light and storage time on vitamin E in pharmaceutical products |
2013 |
British Journal of Pharmacology and Toxicology, 4(5): 176-180. |
5 |
Pham Phuoc Nhan and Nguyen Thanh Hai. Amelioration of aluminum toxicity on OM4900 rice seedlings by sodium silicate |
2013 |
African Journal of Plant Science 7(6): 208 – 212. |
6 |
Trần Phú Hữu và Phạm Phước Nhẫn. Hiệu quả của calcisilicate và natrisilicate lên tính chống chịu mặn của lúa OM4900 giai đoạn mạ |
2012 |
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn tháng 11: 05 – 10. |
7 |
Pham Phuoc Nhan, Nguyen Tien Dong, Ho Thanh Nhan and Nguyen Thi Mai Chi. Effects of OryMaxSL and SiliysolMS on Growth and Yield of MTL560 Rice |
2012 |
World Applied Sciences Journal 19 (5): 704-709.
|
8 |
Phạm Phước Nhẫn, Phan Trung Tín và Trương Trần Thúy Hằng. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên hàm lượng b-carotene trích từ dầu gấc, bí đỏ và lê-ki-ma |
2012 |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ 22b: 177 – 183. |
9 |
Pham Phuoc Nhan and Nguyen Tran Phu. Effect of time and water temperature on caffeine extraction from coffee |
2012 |
Pakistan Journal of Nutrition 11: 100 – 103. |
10 |
Pham Phuoc Nhan, Nguyen Thi Cam Thi, and Vo Phung Ngoc Yen. Change of iodine, acid, peroxide value during storage and vitamin E content in some commercial cooking oils |
2011 |
The 2nd Conference on Food Science and Technology. Food Safety and Food Quality in Southeast Asia: Challenges for the Next Decade. Cantho University Publishing House. |
11 |
Phạm Phước Nhẫn và Phạm Minh Thùy. Ảnh hưởng mặn và vai trò của natrisilicate trên lúa ở giai đoạn mạ |
2011 |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ 19b: 187 – 196. |
12 |
Phạm Phước Nhẫn and Nguyễn Minh Chơn. Xác định hàm lượng chất béo và đạm tổng số từ đậu nành, đậu phụng, gấc và mỡ cá tra |
2010 |
Tạp chí Khoa Học Đại học Cần Thơ |
13 |
P. P. Nhan, M. Krischke, K. Reder, Y. Reinders, S. Berger and M. J. Mueller. Accumulation and biological activity of oxidized lipids in Anabaena PCC 7120 |
2007 |
International Meeting "Communication in Plants and their Response to the Environment. Halle University. Germany. Poster presentation |
14 |
Phạm Phước Nhẫn, Knut Asbøjrn Solhaug và Lê Văn Hòa. Hiệu quả của ascorbic acid lên tính chống chịu ngập của cây có múi |
2003 |
Tạp chí Khoa Học Đại học Cần Thơ |
15 |
Phạm Phước Nhẫn, Loic Le Garrec, Lê Văn Bé and Lê Văn Hòa. Nhân giống cây ổi (Psidium guajava L.) bằng phương pháp giâm cành |
2003 |
Tạp chí Khoa Học Đại học Cần Thơ |