Program’s title: Collection, evaluation and development of native animal breeds (A3)
Leader: Assoc.Prof.Dr. Do Vo Anh Khoa
Period: January 2018-2020
Program’s title: (Application of genetic and breeding technologies for new livestock varieties with improved quality and adaptability to climate changes and other environmental stresses (A4)
Leader: Assoc.Prof.Dr. Nguyen Thi Kim Khang
Period: 2018-2021
Program’s title: Improve animal production systems for higher quality and safety of products (A9)
Leader: Prof.Dr. Nguyen Van Thu
Period: November 2018-October 2021
Program’s title: Molecular studies for detection and identification of animal diseases in the Mekong Delta Region (A10)
Leader: Assoc.Prof.Dr. Nguyen Trong Ngu
Period: 2018-2021
Program’s title: Developing semi-intensive and disease-controlled duck farming models (Model 3)
Leader: Assoc.Prof.Dr. Nguyen Trong Ngu
Period: 2022-2025
Scientific research projects funded by National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED)
Project's title: Dầu ăn và tannin cô đặc làm phụ gia thức ăn để cải thiện các acid béo có lợi trong sữa và giảm sản sinh khí methane ở bò sữa và dê sữa (106.05-2017.310)
Research group leader: Dr. Lâm Phước Thành
Management agency: National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED)
Period: 2018-2023
Project's title: Nghiên cứu phối hợp các chế phẩm protein thủy phân và betaglucan từ phụ phẩm của các nhà máy sản xuất cá Tra phi lê và bia công nghiệp để tối ưu hóa khẩu phần thức ăn trong chăn nuôi heo tại Đồng Bằng Sông Cửu Long
Research group leader: Dr. Nguyễn Thị Thuỷ
Management agency: National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED)
Period: 2014-2017
Scientific research projects at ministry and province levels
Project's title: Nghiên cứu các mức dinh dưỡng tối ưu trong khẩu phần nuôi thỏ đực sinh sản và xây dựng quy trình gieo tinh nhân tạo thỏ (B2023-TCT-16)
Research group leader: Dr. Trương Thanh Trung
Management agency: Ministry of Education and Training
Period: 01/2023-12/2024
Project's title: Feeding jackfruit leaves to improve milk production, milk quality and mitigate methane emission in dairy goats (I1-B-6657-1)
Research group leader: Dr. Lâm Phước Thành
Management agency: International Foundation for Science (IFS)
Period: 2022-2024
Project's title: Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng khẩu phần và chế biến nguồn thức ăn tại chỗ cho bò thịt tại tỉnh Trà Vinh
Research group leader: Assoc.Prof.Dr. Hồ Thanh Thâm
Management agency: Science and Technology Department of Tra Vinh Province
Period: 10/2021-10/2023
Project's title: Nghiên cứu khả năng chịu hạn, mặn, năng suất của cây họ đậu (Vigna marina) và sử dụng làm thức ăn gia súc ở các tỉnh ven biển chịu ảnh hưởng sự xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long (B2021-TCT-11)
Research group leader: Assoc.Prof.Dr. Hồ Quảng Đồ
Management agency: Ministry of Education and Training
Period: 01/2021-12/2022
Project's title: Nghiên cứu nâng cao hàm lượng axít béo omega-3 và linoleic liên hợp trong sữa dê thông qua khẩu phần thức ăn bổ sung (B2021-TCT-09)
Research group leader: Dr. Lâm Phước Thành
Management agency: Ministry of Education and Training
Period: 01/2021-12/2022
Project's title: Nghiên cứu bảo quản, chế biến và sử dụng phụ phẩm khoai lang tím Nhật làm thức ăn cho bò thịt tại Đồng bằng sông Cửu Long (B2020-TCT-07)
Research group leader: Assoc.Prof.Dr. Hồ Thanh Thâm
Management agency: Ministry of Education and Training
Period: 01/2020-12/2021
Project's title: Nghiên cứu biện pháp bảo quản dây khoai lang và đánh giá ảnh hưởng của việc bổ sung trong khẩu phần đến năng suất của bò thịt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Research group leader: Dr. Hồ Thanh Thâm
Management agency: Science and Technology Department of Vinh Long Province
Period: 6/2017-12/2018
Project's title: Xây dựng khẩu phần hỗn hợp hoàn chỉnh được lên men (Fermented Total Mixed Ration - FTMR) và ảnh hưởng của FTMR đến khả năng sinh trưởng và năng suất của bò từ nguồn nguyên liệu sẵn có tại tỉnh Trà Vinh trong điều kiện thích ứng với biến đổi khí hậu
Research group leader: Dr. Hồ Thanh Thâm
Management agency: Project for Adaption to Climate Change in the Mekong Delta in Tra Vinh Province (AMD Tra Vinh)
Period: 9/2016-02/2018
Project's title: Bảo tồn nguồn gen chó Vện và gà Nhạn chân xanh của tỉnh Cà Mau
Research group leader: Assoc.Prof.Dr. Đỗ Võ Anh Khoa
Management agency: Science and Technology Department of Ca Mau Province
Period: 6/2016-5/2018
Project's title: Xử lý bảo quản thân và vỏ khoai môn sau thu hoạch làm thức ăn nuôi heo thịt
Research group leader: Dr. Nguyễn Thị Hồng Nhân
Management agency: Science and Technology Department of Dong Thap Province
Period: 6/2016-6/2017
Project's title: Xây dựng mô hình chăn nuôi bò sinh sản hướng thịt tại huyện Vĩnh Thạnh, Thành phố Cần Thơ
Research group leader: Dr. Nguyễn Văn Hớn
Management agency: Science and Technology Department of Can Tho city
Period: 5/2016-5/2018
Project's title: Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn lọc và phục tráng các dòng chim cút có năng suất sinh sản cao tại Đồng bằng sông Cửu Long (B2014-16-41)
Research group leader: Dr. Nguyễn Thị Hồng Nhân
Management agency: Ministry of Education and Training
Period: 01/2014-12/2016
Project's title: Chọn lọc đàn gà Tàu Vàng có tốc độ tăng trưởng và năng suất thịt cao dựa trên đặc điểm kiểu hình và sự khác biệt di truyền của gen IGFBP2 (insulin-like growth factor binding protein 2) (DP2010-29)
Research group leader: Dr. Đỗ Võ Anh Khoa
Management agency: Science and Technology Department of Hau Giang Province
Period: 10/2010-11/2012
Project's title: Nghiên cứu hoàn thiện quy trình chăn nuôi gà sao ở Hậu Giang
Research group leader: Assoc.Prof.Dr. Nguyễn Thị Kim Đông
Management agency: Science and Technology Department of Hau Giang Province
Period: 11/2011-10/2013
Project's title: Ảnh hưởng kiểu chuồng nuôi và nguồn bổ sung chất béo lên năng suất, chất lượng trứng và thành phần chất béo của trứng gà thả vườn (B2009-16-131)
Research group leader: Assoc.Prof.Dr. Nguyễn Nhựt Xuân Dung
Management agency: Ministry of Education and Training
Period: 6/2009-6/2011
Project's title: Nghiên cứu các giải pháp dinh dưỡng nhằm giảm thiểu mêtan (CH4) sinh ra từ lên men trong dạ cỏ gia súc nhai lại (B2011-16-01)
Research group leader: Dr. Hồ Quảng Đồ
Management agency: Ministry of Education and Training
Period: 01/2011-12/2012
Project's title: Nghiên cứu hệ vi sinh vật dạ cỏ của bò nuôi tại Đồng bằng Sông Cửu Long bằng kỹ thuật phân tử real-time PCR (B2011-16-05)
Research group leader: Dr. Nguyễn Thị Hồng Nhân
Management agency: Ministry of Education and Training
Period: 01/2011-12/2012
Project's title: Hoàn thiện quy trình sản xuất bánh đa dưỡng chất (Multi-nutrient) dùng cho gia súc nhai lại (trâu, bò, dê, cừu) ở Đồng bằng sông Cửu Long
Research group leader: Prof.Dr. Nguyễn Văn Thu
Management agency: Đề tài nghị định thư
Period: 01/2007-12/2008
Project's title: Ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nuôi đến năng suất tăng trưởng, thể hình và đặc tính thân thịt heo (B2007-16-57)
Research group leader: Dr. Nguyễn Minh Thông
Management agency: Ministry of Education and Training
Period: 01/2007-3/2009
Project's title: Nghiên cứu áp dụng các biện pháp khoa học kỹ thuật chế biến, bảo quản và sử dụng nguồn thức ăn sẵn có tại địa phương để chăn nuôi bò thịt đạt hiệu quả cao tại tỉnh Tiền Giang
Research group leader: Dr. Nguyễn Nhựt Xuân Dung
Management agency: Science and Technology Department of Tien Giang Province
Period: 12/2006-12/2008
Project's title: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong nghiên cứu và sản xuất rơm dinh dưỡng (RDD) để thay thế cỏ tươi nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi bò sữa ở Đồng bằng Sông Cửu Long (B2004-16-76)
Research group leader: Prof.Dr. Nguyễn Văn Thu
Management agency: Ministry of Education and Training
Period: 01/2004-12/2005
Project's title: Nghiên cứu những khẩu phần nuôi thỏ hiệu quả ở Đồng bằng sông Cửu Long
Research group leader: Assoc.Prof.Dr. Nguyễn Thị Kim Đông
Management agency: Ministry of Education and Training
Period:
Scientific research projects at the university level (for staff)
Project's title: Ảnh hưởng của việc sử dụng vitamin C trong khẩu phần lên năng suất tăng trưởng của thỏ lai địa phương (Mã số: T2021-103)
Research group leader: Dr. Trương Thanh Trung
Period: 4/2021-3/2022
Project's title: Ảnh hưởng của lá và trái mít non phụ phẩm lên tăng trọng và sinh khí methane của dê (Mã số: T2020-63)
Research group leader: Dr. Lâm Phước Thành
Period: 6/2020-12/2020
Project's title: Ảnh hưởng của việc bổ sung acid ascorbic trong khẩu phần lên năng suất sinh sản của thỏ lai địa phương trong điều kiện ở Đồng bằng sông Cửu Long (Mã số: T2019-73)
Research group leader: Dr. Trương Thanh Trung
Period: 6/2019-5/2020
Project's title: Xây dựng danh mục thuật ngữ chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y Anh Việt và thiết lập ứng dụng tra cứu trên điện thoại thông minh (Mã số: T2019-59)
Research group leader: Dr. Hồ Thanh Thâm
Period: 6/2019-5/2020
Project's title: Ảnh hưởng của việc bổ sung Selenium và vitamin E trong khẩu phần lên khả năng sinh trưởng và chống chịu stress từ môi trường của vịt thịt (Mã số: T2019-63)
Research group leader: Dr. Ngô Thị Minh Sương
Period: 6/2019-5/2020
Project's title: Ảnh hưởng của mức độ bổ sung dầu dừa lên mức ăn vào khả năng tiêu hóa và tăng trọng của dê (Mã số: T2018-53)
Research group leader: Dr. Hồ Thiệu Khôi
Period: 6/2019-5/2020
Project's title: Đa dạng hóa các khẩu phần thức ăn ủ chua cho bò trong điều kiện thích ứng với biến đổi khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Mã số: T2017-52)
Research group leader: Dr. Hồ Thanh Thâm
Period: 5/2017-4/2018
Project's title: Ảnh hưởng của bổ sung 3 nguồn dầu lên khả năng tiêu hoá, sự lên men dạ cỏ và sinh khí methane của dê thịt (Mã số: T2017-53)
Research group leader: Dr. Lâm Phước Thành
Period: 5/2017-4/2018
Project's title: Ảnh hưởng của việc bổ sung bột gừng (Zingiber officinale) lên sự sinh trưởng và sức đề kháng của gà thịt (T2015-73)
Research group leader: Dr. Nguyễn Thị Kim Khang
Period: 06/2015-12/2015
Project's title: Ảnh hưởng của việc bổ sung mỡ cá Tra lên năng suất, hàm lượng omega 3 của trứng và trọng lượng loại thải gà đẻ thương phẩm giống Hisex-Brown (T2014-72)
Research group leader: Dr. Nguyễn Thị Thủy
Period: 4/2014-3/2015
Project's title: Đánh giá khả năng sử dụng Chùm ngây (Moringa oleifera) làm nguồn thức ăn trong chăn nuôi thỏ lai tăng trưởng (T2014-30)
Research group leader: Dr. Nguyễn Văn Hớn
Period: 4/2014-12/2014
Project's title: Ảnh hưởng của mật đường đến chất lượng và thành phần hoá học của bắp ủ chua (T2014-93)
Research group leader: Dr. Hồ Thanh Thâm
Period: 4/2014-3/2015
Project's title: Tuyển chọn, định danh nhóm vi khuẩn dạ cỏ (kỹ thuật PCR) để tăng khả năng tiêu hóa của một số phụ phẩm nông nghiệp cơ bản ở Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện in vitro (T2013-47)
Research group leader: Dr. Hồ Quảng Đồ
Period: 04/2013-03/2014
Project's title: Đánh giá tác động của sự biến đổi khí hậu đến môi trường sống của ong mật tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long (T2013-39)
Research group leader: MSc. Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Period: 3/2013-12/2013
Project's title: Tuyển chọn nhóm vi khuẩn dạ cỏ, định danh vi khuẩn dựa vào kỹ thuật chạy PCR và giải trình tự ADN để tăng khả năng tiêu hóa của một phụ phẩm nông nghiệp cơ bản ở Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện in vitro (T2013-47)
Research group leader: Dr. Hồ Quảng Đồ
Period: 3/2013-12/2013
Project's title: Xác định qui trình thiết kế chất chỉ thị hỗ trợ chọn giống gà Tàu Vàng có năng suất và chất lượng thịt tốt (T2013-45)
Research group leader: Dr. Đỗ Võ Anh Khoa
Period: 4/2013-3/2014
Project's title: Ảnh hưởng của giống gà đến kết quả xác định năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (MEN) và tỉ lệ tiêu hóa các dưỡng chất trong thức ăn (T2013-43)
Research group leader: MSc. Phạm Tấn Nhã
Period: 04/2013-12/2013
Project's title: Ảnh hưởng của các mức protein trong khẩu phần đến sự biểu hiện gen protein intestinal transporter (PepT1) ở gà thịt COBB 500 (T2012-22)
Research group leader: Dr. Nguyễn Thị Kim Khang
Period: 01/2012-12/2012
Project's title: Xây dựng đàn heo giống không mang gen Halothan cho Trại Chăn nuôi Thực nghiệm Hoà An (T2011-71)
Research group leader: Dr. Đỗ Võ Anh Khoa
Period: 01/2011-12/2011
Project's title: Nghiên cứu giá trị dinh dưỡng của một số loại thức ăn trong nuôi gà Sao (Numida meleagris) giai đoạn sinh trưởng ở Đồng bằng sông Cửu Long (T2011-68)
Research group leader: MSc. Phạm Tấn Nhã
Period: 03/2011-12/2011
Project's title: Điều tra đặc điểm giống, khả năng sản xuất trâu vùng Đồng bằng sông Cửu Long và khảo sát sự sinh trưởng của trâu Đồng Tháp nuôi tại xã Hòa An, Phụng Hiệp, Cần Thơ (T2007-50)
Research group leader: Dr. Nguyễn Văn Thu
Period: 02/2007-01/2008
Project's title: Bước đầu nghiên cứu các biện pháp xử lý để bảo quản ngọn mía làm nguồn thức ăn cho gia súc nhai lại trong điều kiện in vitro (T2003-05)
Research group leader: Dr. Nguyễn Văn Thu
Period: 6/2003-12/2004
Project's title: Ảnh hưởng của các mức độ đạm trên khả năng tăng trưởng và hiệu quả kinh tế của chăn nuôi gà Ác (T2003-20)
Research group leader: Dr. Nguyễn Thị Kim Đông
Period: 6/2003-12/2004
Scientific research projects at the university level (for students)
Project's title: Đánh giá sử dụng bã đậu nành ủ men vi sinh trong khẩu phần chăn nuôi dê (TSV2023-138)
Research group leader: Lê Văn Trọng Phú (MSSV: , Chăn nuôi ...)
Supervisor: Dr. Trương Thanh Trung
Period: 4/2023-9/2023
Project's title: Điều tra sự phân bố, khảo sát đặc điểm sinh thái và so sánh thành phần hóa học của dây Gáo vàng (Toxocarpus villosus) tại Tiền
Giang và Vĩnh Long (TSV2023-150)
Research group leader: Nguyễn Thị Kiều Diễm (MSSV: B2001214, Nông học K46)
Supervisor: Assoc.Prof.Dr. Hồ Thanh Thâm
Period: 4/2023-9/2023
Project's title: Đánh giá năng suất và thành phần hoá học của lúa mầm làm thức ăn cho gia súc - gia cầm (TSV2022-94)
Research group leader: Lê Duy (MSSV: B2012334, Chăn nuôi K46 A2)
Supervisor: Assoc.Prof.Dr. Hồ Thanh Thâm
Period: 6/2022-11/2022
Project's title: Nghiên cứu nâng cao hàm lượng acid béo có lợi trong sữa tươi và sữa bột của dê (TSV2022-97)
Research group leader: Lê Thị Tuyết Ngân
Supervisor: Dr. Lâm Phước Thành
Period: 6/2022-11/2022
Project's title: Ảnh hưởng của các mức độ bổ sung vitamin E (α- tocopherol) trong khẩu phần lên năng suất sinh sản của thỏ cái lai địa phương (TSV2022-101)
Research group leader: Nguyễn Hữu Tính (MSSV: B2004012, Chăn nuôi K46)
Supervisor: Dr. Trương Thanh Trung
Period: 6/2022-11/2022
Project's title: Ảnh hưởng của bột cần tây lên năng suất sinh trưởng của gà nòi lai (TSV2021-111)
Research group leader: Lê Thị Trúc Ly (MSSV: B1806072, Chăn nuôi K44 A2)
Supervisor: Assoc.Prof.Dr. Nguyễn Thị Kim Khang
Period: 4/2021-9/2021
Project's title: Tác động của vitamin C và E lên năng suất sinh sản của các dòng cút chịu nhiệt (TSV2021-114)
Research group leader: Nguyễn Thị Cẩm Linh (MSSV: B1906835, Chăn nuôi K45 A1)
Supervisor: Dr. Nguyễn Thảo Nguyên
Period: 4/2021-9/2021
Project's title: Đánh giá chất lượng các nguồn phụ phẩm nông nghiệp nhiều nước làm thức ăn cho gia súc khi sử dụng năng lượng mặt trời như nguồn nhiệt chính trong hoạt động sấy (TSV2021-118)
Research group leader: Nguyễn Thị Tuyết Nhung (MSSV: B1806084, Chăn nuôi K44 A2)
Supervisor: Assoc.Prof.Dr. Hồ Thanh Thâm
Period: 4/2021-9/2021
Project's title: Xây dựng cơ sở dữ liệu về thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn gia súc phổ biến ở Đồng bằng sông Cửu Long và thiết lập các công thức Khẩu phần phối trộn hoàn toàn (TMR) cho bò thịt và dê thịt (TSV2020-114)
Research group leader: Trần Thị Thoại Mỹ (MSSV: B1709739, Chăn nuôi K43 A1)
Supervisor: Assoc.Prof.Dr. Hồ Thanh Thâm
Period: 6/2020-11/2020
Project's title: Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất, chất lượng sữa và viêm vú trên bò sữa tại thành phố Cần Thơ (TSV2020-)
Research group leader: Trần Hoàng Nam (MSSV: B1700401, Chăn nuôi K43 A1)
Supervisor: Dr. Lâm Phước Thành
Period: 6/2020-11/2020
Project's title: Cải thiện giá trị dinh dưỡng của củ khoai lang (Impomoea batatas) phụ phẩm bằng biện pháp lên men nấm men Saccharomyces cerevisae (TSV2019-98)
Research group leader: Nguyễn Hữu Nghĩa (MSSV: B1700481, Chăn nuôi K43)
Supervisor: Dr. Hồ Thanh Thâm
Period: 5/2019-10/2019
Project's title: Ảnh hưởng của bổ sung dây khoai lang ủ chua đến hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng trưởng của dê thịt với khẩu phần cơ bản là cỏ voi (TSV2017-69)
Research group leader: Huỳnh Thế Toàn (MSSV: B1405308, Chăn nuôi K40)
Supervisor: Dr. Hồ Thanh Thâm
Period: 6/2017-12/2017
Project's title: Thực hiện bộ sưu tập hình ảnh nội quan và tiêu bản bộ xương gia, súc gia cầm (TSV2014-47)
Research group leader: Đoàn Minh Thiện (MSSV: B1207100, Dược Thú y K39)
Supervisor: Dr. Hồ Thanh Thâm
Period: 6/2014-12/2014
Project's title: Sử dụng bột lá Chùm ngây (Moringa oleifera) làm nguồn thức ăn bổ sung trong khẩu phần cút đẻ thương phẩm (TSV2014-55)
Research group leader: Trần Trọng Nhân (MSSV: B1205742, Chăn nuôi K36)
Supervisor: Dr. Nguyễn Thị Hồng Nhân
Period: 6/2014-12/2014
Project's title: Nghiên cứu hiệu quả sử dụng lục bình thay thế một phần thức ăn công nghiệp trong chăn nuôi gà Tàu Vàng (TSV2013-46)
Research group leader: Cao Chí Nguyện (MSSV: 3108194, Chăn nuôi K36)
Supervisor: Assoc.Prof.Dr. Đỗ Võ Anh Khoa
Period: 6/2013-12/2013
Project's title: Nhân giống Chùm ngây (Moringa oleifera) để tạo nguồn giống phát triển cây thức ăn gia súc (TSV2013-47)
Research group leader: Nguyễn Văn Tân (MSSV: 3118173, Chăn nuôi K37B)
Supervisor: Dr. Nguyễn Thị Hồng Nhân
Period: 6/2013-12/2013