TT |
Hướng nghiên cứu, lĩnh vực nghiên cứu hoặc đề tài nghiên cứu cần nhận nghiên cứu sinh |
Họ tên, học vị, chức danh khoa học người có thể hướng dẫn NCS |
Số lượng NCS có thể nhận 2025 |
1 |
Nghiên cứu các giải pháp dinh dưỡng và thức ăn bổ sung để giảm sự thải khí gây hiệu ứng nhà kính ở gia súc nhai lại |
PGS.TS. Hồ Thanh Thâm TS. Trương Thanh Trung GS.TS. Nguyễn Văn Thu |
1 |
2 |
Nghiên cứu các công nghê ̣chăn nuôi gia súc nhai lại mới để thích ứng với hạn hán và nhiễm mặn ở ĐBSCL |
PGS.TS. Hồ Thanh Thâm TS. Trương Thanh Trung GS.TS. Nguyễn Văn Thu |
1 |
3 |
Nghiên cứu mức dưỡng chất và năng lượng hợp lý để nâng cao năng suất dê thịt |
PGS.TS. Hồ Thanh Thâm TS. Trương Thanh Trung GS.TS. Nguyễn Văn Thu |
1 |
4 |
Nghiên cứu ủ chua lá mít để cải thiện năng suất, chất lượng sữa và giảm phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính trên dê |
PGS.TS. Lâm Phước Thành |
1 |
5 |
Nghiên cứu nâng cao hàm lượng các acid béo có lợi trong thịt và sữa của bò và dê |
PGS.TS. Lâm Phước Thành |
1 |
6 |
Ứng dụng các biện pháp sinh học trong phát triển chăn nuôi gia cầm bền vững |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thủy |
1 |
7 |
Nghiên cứu các giải pháp chế biến, bảo quản và sử dụng các nguồn phụ phẩm công nông nghiệp làm nguồn thức ăn chăn nuôi bò/dê ở Đồng bằng sông Cửu Long |
PGS.TS. Hồ Thanh Thâm |
1 |
8 |
Nghiên cứu các biện pháp dinh dưỡng nhằm nâng cao năng suất và hạn chế sự thải khí gây hiệu ứng nhà kính trên dê |
TS. Trương Thanh Trung |
1 |
9 |
Nghiên cứu các biện pháp dinh dưỡng nhằm nâng cao năng suất tăng trưởng và sinh sản trên thỏ |
TS. Trương Thanh Trung |
1 |
10 |
Đánh giá sự thay đổi chế độ dinh dưỡng khẩu phần thức ăn trong tăng cường hệ miễn dịch và cải thiện năng suất ở gia súc gia cầm |
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Khang |
2 |
11 |
Nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng, hiệu quả sử dụng thức ăn bổ sung trong nâng cao chất lượng sản phẩm dế thịt làm thực phẩm cho người và làm thức ăn bổ sung đạm trong chăn nuôi |
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Khang |
1 |
12 |
Ứng dụng các chỉ thị phân tử trong chọn lọc các dòng gia cầm có năng suất sinh trưởng và sinh sản thích ứng với biến đổi khí hậu |
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Khang |
2 |
13 |
Tận dụng nguồn thức ăn sẵn có ở địa phương trong xây dựng khẩu phần dinh dưỡng cải thiện năng suất sinh trưởng và sinh sản ở gia cầm |
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Khang |
1 |
14 |
Ứng dụng Metabolomics với stress biomarker trong cải thiện năng suất và sức đề kháng trên gia cầm |
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Khang |
2 |
15 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng các chất phụ gia có nguồn gốc thảo dược trong cải thiện năng suất sinh trưởng và sức kháng bệnh trên gia cầm |
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Khang |
1 |
16 |
Nghiên cứu một số gene liên quan đến sự thoái hóa và tiêu hóa NSP phức hợp trong tối ưu nguyên liệu thay thế trong sản xuất thức ăn quy mô công nghiệp |
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Khang |
2 |
17 |
Đánh giá và bảo tồn sự đa dạng di truyền nguồn gen động vật và thực vật làm thức ăn gia súc |
GS.TS. Nguyễn Trọng Ngữ PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Khang |
1 |
18 |
Xác định các biomarker liên quan đến sức khỏe đường ruột cải thiện năng suất và sức khỏe ở gia súc gia cầm |
GS.TS. Nguyễn Trọng Ngữ PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Khang |
1 |
19 |
Sử dụng nguồn dược liệu sẵn có ở địa phương trong chăn nuôi gia cầm nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm |
PGS.TS. Phạm Tấn Nhã |
1 |
20 |
Nghiên cứu các giải pháp nâng cao sản lượng và chất lượng trứng của gà Tre |
GS.TS. Nguyễn Trọng Ngữ |
1 |
21 |
Phân lập và tuyển chọn các dòng vi khuẩn probiotics sử dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm |
GS.TS. Nguyễn Trọng Ngữ |
1 |
22 |
Nghiên cứu sử dụng các loại cây có khả năng chịu hạn và mặn ở Đồng bằng Sông Cửu Long làm thức ăn cho gia súc |
PGS.TS. Hồ Quảng Đồ TS. Hồ Thiệu Khôi |
2 |